einbringen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einbringen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einbringen trong Tiếng Đức.

Từ einbringen trong Tiếng Đức có các nghĩa là mang lại, đưa lại, đem lại, cầm lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einbringen

mang lại

(bring in)

đưa lại

(bring)

đem lại

(bring)

cầm lại

(bring)

xách lại

(bring)

Xem thêm ví dụ

Würdest auch du dich gern noch mehr für Jehova einbringen?
Bạn có tinh thần hy sinh đó không?
Übernehme ich am liebsten Aufgaben, die mir Lob und Anerkennung einbringen?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Jehova kann uns nur dann wirklich reich segnen, wenn wir uns voll und ganz einbringen und unseren Auftrag voller Eifer erfüllen.
Đức Giê-hô-va chỉ ban phước dồi dào khi chúng ta hết lòng và sốt sắng làm công việc của Ngài.
Und SETI, die Suche nach außerirdischer Intelligenz, veröffentlicht in der Zwischenzeit ihre Daten, sodass Millionen bürgerlicher Forscher, vielleicht auch ihr, die Leistung der Masse in die Suche einbringen können.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
Dann werden wir „ein Herz der Weisheit einbringen“, indem wir zur Verherrlichung unseres Großen Unterweisers, Jehova Gott, jeden Tag auf lohnende Weise auskaufen.
Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta.
Weil große Risiken auf sich zu nehmen, kann, wie wir alle wissen, sehr viel Geld einbringen.
Vì chấp nhận mạo hiểm cao, như chúng ta đều biết, được trả rất nhiều tiền.
Christus fordert uns zu vielem auf, was schwierig ist, weil er weiß, dass unsere Anstrengungen uns Segnungen einbringen.10
Đấng Ky Tô mời gọi chúng ta làm nhiều điều khó vì Ngài biết chúng ta sẽ được phước vì nỗ lực của chúng ta.10
Viele Wissenschaftler arbeiten an Projekten, um dies zu reduzieren, aber auf diesem Gebiet konnte ich mich nicht einbringen.
Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó
Deine Kamele werden dir Reichtum und Macht einbringen.
Bầy lạc đà của cậu sẽ đem lại cho cậu sự giàu có và quyền lực.
Man kann es wirklich unbearbeitet ins natürliche Ökosystem einbringen und es verbessert den lokalen Mutterboden.
Họ có thể đưa nó vào hệ sinh thái tự nhiên mà không cần phải xử lý, và nó còn có thể cải thiện được đất đai địa phương.
(b) Wie können wir ein Herz der Weisheit einbringen?
b) Làm sao có được lòng khôn ngoan?
Wir brauchen Leute wie Sie, die ihr Fachwissen in armen Ländern einbringen, wie Peru, Kambodscha und Afrika.
Chúng tôi cần người như ông có thể giúp họ... ở 1 nơi như Pêru, Cam-pu-chia, Sa mạc Châu phi.
Also besser weg schauen, moralische und religiöse überzeugungen ignorieren, moralische und religiöse überzeugungen ignorieren, die die Menschen in das soziale Leben einbringen.
Vậy tốt hơn là tránh xa, tảng lờ, lòng tin vào đạo đức và tôn giáo mà con người đem đến cuộc sống văn minh.
Wir müssen Entwicklung radikal öffnen, damit sich das Wissen in alle Richtungen verbreitet und diejenigen inspirieren, die Entwicklungsarbeit leisten, damit Hilfe transparent, nachvollziehbar und effektiv wird, damit Regierungen sich öffnen und Bürger sich einbringen und ermächtigt sind mit Reformern innerhalb der Regierung.
Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền.
Sie organisierten Gruppen und brachten sie zu Feldern, wo sie die Ernte einbringen konnten.
Họ tổ chức và đưa những người đàn ông đến các cánh đồng để những người này có thể thu hoạch mùa màng.
Er sagte mir, dass die amerikanische Demokratie ganz darauf angewiesen ist, dass gute Menschen die Ideale unseres Systems hochhalten und sich aktiv in den Prozess einbringen, unsere Demokratie zum Funktionieren zu bringen.
Ông nói rằng nền dân chủ Mỹ chủ yếu phụ thuộc vào những người tốt những người ấp ủ lý tưởng của hệ thống dân chủ và tích cực tham gia vào quá trình thực hiện nền dân chủ.
In einem Handbuch für Schafzüchter heißt es: „Wer die Herde nur auf die Weide bringt und ihr dann keine Beachtung mehr schenkt, stellt höchstwahrscheinlich innerhalb weniger Jahre fest, dass viele Schafe krank sind und wenig einbringen.“
Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”.
Dadurch kann man auch alle möglichen anderen neue Technologien einbringen.
Chúng tôi cũng có thể tích hợp tất cả các loại công nghệ tiên tiến thông qua quá trình này.
Wie kannst du dich in deine Versammlung einbringen?
Anh chị có thể giúp đỡ hội thánh của mình không?
Viele Menschen schätzen auch Ruhm und Ansehen hoch ein, weil es ihnen Lob und Ehre einbringen kann.
Nhiều người cũng đánh giá rất cao danh vọng và sự nổi tiếng bởi vì nhờ đó họ được khen ngợi và tôn trọng.
Also müssen wir etwas Aktives einbringen.
Nên chúng tôi cần làm gì đó chủ động hơn.
Aber wenn Joeys schlechte Entscheidungen ihm eine Kugel einbringen, Müssen wir herausfinden, wer sie abfeuert.
Nhưng nếu sự lựa chọn tồi của Joey có nghĩa là anh ta đang đi vào hướng của viên đạn, chúng ta phải tìm ra kẻ bóp cò.
Wenn wir wahrhafte Größe erlangen wollen, müssen wir unsere Reihen mehren, neue Mitglieder einbringen.
ta cần phải sống cao hơn nữa. Thu nhập thành viên mới.
Er wird ein verlässlicher Freund werden, und du wirst feststellen, dass dein Beispiel dir viele Freunde einbringen wird, die aus deiner Charakterstärke Mut schöpfen.
Ngài sẽ trở thành một người bạn có thể tin cậy được và em sẽ khám phá ra rằng tấm gương của em sẽ thu hút nhiều người bạn mà sẽ có được can đảm từ cá tính mạnh mẽ của mình.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einbringen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.