ei trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ei trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ei trong Tiếng Rumani.

Từ ei trong Tiếng Rumani có các nghĩa là họ, các anh ấy, các ông ấy *. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ei

họ

pronoun

Nu întreba ce cred ei. Întreabă ce fac ei.
Đừng hỏi những gì họ nghĩ. Hãy hỏi những gì họ làm.

các anh ấy

pronoun

Această poziţie le permite să respire mai uşor şi să citească mai expresiv.
Trong tư thế này, các anh ấy có thể hít thở dễ dàng hơn và đọc diễn cảm hơn.

các ông ấy *

pronoun

Xem thêm ví dụ

Dacă oamenii tăi sunt inteligenţi, se vor ocupa ei de tine.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Pentru că ei doresc să părăsească satele să meargă la oraş şi să caute o slujbă.
họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Tot aici, ei învaţă să folosească şi să respecte Biblia şi literatura biblică.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Astfel ei se pot orienta în întuneric beznă.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Deşi credincioşii sfinţi haitieni au suferit foarte mult, ei au speranţe mari în ceea ce priveşte viitorul.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
Am vorbit cu ei şi abia aşteaptă să- ţi facă felul
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh
Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Pentru ei, profeţia lui Isaia conţinea o promisiune încurajatoare, plină de lumină şi speranţă — Iehova îi va restabili în ţara lor!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Părinţii înţelepţi îşi pregătesc copiii să se descurce fără ei.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
O sa fii al meu, altfel ei nu vor pleca niciodata din Egipt.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Ei bine, cu atât mai mult ar trebui să ştiu care-i motivul pentru care-o caut.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
A studiat actoria în Rusia aşa că interpretarea ei este un pic diferită.
Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác.
Bineînţeles că ei doresc să fie acceptaţi de către noii lor prieteni şi astfel încep să imite modul lor de vorbire şi de comportare. — 3 Ioan 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Pare că lacrimile îi curg datorită sentimentelor de evlavie şi reverenţă pe care le are pentru locul în care se află, dar şi pentru rânduiala sacră care îi aşteaptă pe ea şi pe alesul ei.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Perimetrul ei este identic cu cel al piramidei de la Gizeh.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
6 În contrast cu acei regi răi, alţii au văzut mâna lui Dumnezeu, chiar dacă au fost în aceeaşi situaţie ca ei.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Katherine a fost metresa lui Gaunt timp de aproape 25 de ani; când s-au căsătorit în 1396 ei aveau deja patru copii, inclusiv pe străbunicul lui Henric, John Beaufort.
Vợ của John là Katherine Swynford trong một thời gian chỉ là tình nhân của ông, khi họ kết hôn vào năm 1396, họ đã có với nhau 4 người con, trong đó có cụ nội của Phu nhân Margaret là John Beaufort, Bà tước thứ nhất xứ Somerset.
Iată de ce, după ce a relatat această parabolă, precum şi una asemănătoare ei, Isus a conchis: „Tot aşa, oricine dintre voi care nu se leapădă de tot ce are, nu poate fi [discipolul, NW] Meu“ (Luca 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Ceva pare să se aprindă între ei.
"Có vẻ tất cả chúng đều liên quan tới nhau.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ei trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.