ehrenamtlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ehrenamtlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ehrenamtlich trong Tiếng Đức.

Từ ehrenamtlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình nguyện viên, quân tình nguyện, danh dự, tình nguyện, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ehrenamtlich

tình nguyện viên

(volunteer)

quân tình nguyện

(volunteer)

danh dự

(honorary)

tình nguyện

(voluntary)

tự nguyện

(voluntary)

Xem thêm ví dụ

Er ist ein Lehrer, er tut, ehrenamtliche Arbeit.
Anh ấy là một giáo viên. Làm việc tình nguyện.
Mehr als 4,000 ehrenamtliche Helfer und tausende Zuschauer bejubelten die Anstrengungen der behinderten Sportler aus aller Welt, die sich im Abfahrtslauf, im Eishockey und im Langlauf aneinander maßen.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Die Mitglieder, die ehrenamtlich bei den Tagen der offenen Tür eines Tempels mitwirken, sind einfach bestrebt, Außenstehenden die Kirche so zu zeigen, wie man sie als Mitglied wahrnimmt.
Các tín hữu tình nguyện trong thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng tham quan chỉ cố gắng giúp những người khác thấy Giáo Hội theo như họ thấy Giáo Hội từ bên trong.
Es gibt also Firmen und Vereine und karitative Einrichtungen und all diese Gruppen, die Angestellte haben oder ehrenamtliche Kräfte.
Chúng ta có các công ty, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức từ thiện, và các tổ chức này đều có nhân viên hoặc những tình nguyện viên.
Kurze Zeit später, innerhalb von Tagen, war "All Hands Volunteers", eine Organisation, in der ich ehrenamtlich tätig bin, vor Ort, und arbeitete als Teil der humanitären Hilfe.
Sau đó, tổ chức tình nguyện tôi tham gia All Hands Volunteers, trong vài ngày đã đến hiện trường góp phần nỗ lực ứng phó.
* Viertens: Die örtlichen Gemeinden werden auf ehrenamtlicher Basis von Mitgliedern geleitet, die dafür kein Geld erhalten.
* Thứ tư, các giáo đoàn địa phương được lãnh đạo bởi các tín hữu tình nguyện không lương.
Bringe etwas über einen Berufsbereich oder einen ehrenamtlichen Dienst, der dich interessiert, in Erfahrung.
Học về một lãnh vực nghề nghiệp hoặc phục vụ mà em thích.
Ich kümmerte mich um meine Bildung, überzeugte jemanden mir einen Job zu geben und genoss meine ehrenamtliche Mitarbeit bei den Samaritern.
Nên tôi bắt kịp chương trình học tìm một người tôi có thể thuyết phục để cho tôi một công việc và tận hưởng việc làm tình nguyện viên ở Samaritans.
Von diesen Gemeinden haben 901 weniger als 2000 Einwohner und werden deshalb von einem ehrenamtlichen Bürgermeister verwaltet.
Trong số các xã này thì có 901 xã có số dân ít hơn 2000 cho nên được điều hành bởi 1 xã trưởng tình nguyện.
Ich weiß, HIVE will die Stadt sterben lassen, aber es auf eine ehrenamtliche Veranstaltung abzusehen, scheint etwas übertrieben zu sein.
Em biết H.I.V.E. muốn thành phố này chết, nhưng tấn công vào sự kiện tình nguyện, thì nó đúng là phá hoại quá mức.
Präsident Hinckley sagte damals, dass die Kirche auf ehrenamtliche Mitarbeiter und vorhandene Mittel der Kirche zurückgreifen werde, um das Projekt zum Erfolg zu führen.
Ông nói Giáo Hội sẽ trông cậy vào những người tình nguyện và các phương tiện có sẵn của Giáo Hội để thành công.
Suchen Sie nach ehrenamtlichen Helfern?
Bạn đang tìm kiếm tình nguyện viên?
Darüber hinaus hatten wir volles Vertrauen zu unseren Mitgliedern, den vielen Tausenden von ihnen, die als Ehrenamtliche bei diesem großen Unternehmen mitwirkten.
Và ngoài ra, chúng tôi đã hoàn toàn tin tưởng nơi các tín hữu của chúng ta, hằng ngàn người trong số họ, mà sẽ phục vụ với tư cách là những người tình nguyện trong công việc trọng đại này.
Immer wenn irgendwo auf der Welt etwas Tragisches geschieht, spenden viele Mitglieder der Kirche und beteiligen sich ehrenamtlich an der humanitären Arbeit der Kirche.
Mỗi khi có một thảm họa xảy ra ở bất cứ đâu trên thế giới, Các Thánh Hữu Ngày Sau quyên góp và tình nguyện giúp cho các nỗ lực nhân đạo của Giáo Hội.
Es ist ehrenamtlich.
Nó phải là tự nguyện.
Ich erhielt einen Anruf von jemandem, der beim Gingerbread House Project, einer Wohlfahrtseinrichtung, tätig ist, und mich zur Einweihung von Adeles Haus einlud. Dessen Renovierung war innerhalb von nur drei Tagen und Nächten durch viele gute und großzügige Menschen zustande gebracht worden, die alle ehrenamtlich arbeiteten, und das Material war von zahlreichen örtlichen Firmen gespendet worden.
Tôi đã nhận được cú điện thoại từ một người có liên quan đến Dự Án Gingerbread House để mời tôi khánh thành nhà của Adele, việc tu sửa nhà chị ấy đã được thực hiện chỉ hơn ba ngày đêm bởi nhiều người nhân từ và rộng rãi, tất cả đều tình nguyện làm việc với vật liệu quyên góp từ nhiều doanh nghiệp địa phương.
Schließlich fingen wir an, Teilzeit zu arbeiten und uns ehrenamtlich zu engagieren.
Cuối cùng, chúng tôi làm việc bán thời gian và tham gia công tác tình nguyện.
In Costa Rica wurden Gemeindehäuser der Kirche zu einer Sammelstelle für Milch, die dann im Rahmen einer Aktion für Bedürftige von 370 ehrenamtlichen Mitarbeitern der Kirche an Supermärkte geliefert wurde.
Ở Costa Rica, các nhà hội THNS đã trở thành nơi thu gom sữa, và 370 tình nguyện viên của Giáo Hội đã giúp mang giao sữa cho các siêu thị tham gia vào một sinh hoạt chăm sóc cho những người hoạn nạn.
Ich weiß, dass du viel ehrenamtlich machst.
Tôi biết là cô bận làm tình nguyện.
Als Strategien gegen Langeweile empfiehlt die Zeitung unter anderem: „Verändern Sie etwas, um dem Alltagstrott zu entkommen.“ „Lernen Sie etwas Neues.“ „Engagieren Sie sich ehrenamtlich.“
Ông Clive Hamilton, người quản lý cơ quan này, cho biết: “Càng giàu có, chúng ta càng không thỏa lòng với thu nhập của mình”.
Hilfe und Beistand werden von einem großen Heer engagierter Helfer geleistet, darunter auch von vielen Ehrenamtlichen.
Một nhóm đông nhân viên cứu trợ đầy tận tâm đã mở rộng sự chăm sóc và giúp đỡ, nhiều người trong số họ là tình nguyện viên.
Das Ad Grants-Team bietet informative Livestreams und Videos (mit deutschen Untertiteln), Unterstützung durch ehrenamtliche Helfer von Partneruniversitäten im Rahmen des Online Challenge Program sowie Hilfe von Beitragenden in der Ad Grants-Community.
Nhóm Ad Grants cung cấp các chương trình huấn luyện phát trực tiếp và video, sự hỗ trợ tình nguyện từ các trường đại học đối tác thông qua Chương trình thử thách trực tuyến và sự trợ giúp từ những cộng tác viên của Ad Grants trong Cộng đồng của Ad Grants.
* Viertens gibt es über 70 000 Mitglieder, die ehrenamtlich auf eigene Kosten 18 bis 24 Monate lang im Bereich humanitäre Hilfe, im Kirchendienst oder als Vollzeitmissionar irgendwo auf der Welt dienen.
* Thứ tư, có hơn 70.000 tín hữu tình nguyện tự trả phí tổn đi phục vụ từ 18 đến 24 tháng trong các nỗ lực nhân đạo, phục vụ những công việc chỉ định của Giáo Hội, và phục vụ truyền giáo trọn thời gian trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ehrenamtlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.