ehre trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ehre trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ehre trong Tiếng Đức.
Từ ehre trong Tiếng Đức có nghĩa là danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ehre
danh dựnoun Ich werde meine Leben für deine Sache geben, zu Ehren Oenomaus. Tôi sẽ hiến dâng mạng sống cho cuộc chiến này, vì danh dự của Oenomaus. |
Xem thêm ví dụ
21 Es gibt wirklich viele Möglichkeiten, wie wir Jehova ehren und verherrlichen können und es auch tun sollten. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Wie können wir Eltern und Großeltern ehren? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
Außerdem wird Jehova uns „zu Ehren führen“, was auf ein vertrautes Verhältnis zu ihm hinweist. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Es wäre eine Ehre. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
Sie gaben Gott alle Ehre. Mọi sự vinh hạnh đều hướng về Đức Chúa Trời. |
Denkst du, ich würde meine Zukünftige in der Ehr zurück lassen, ohne zu wissen weswegen? Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư? |
Bestehe die Schlussprüfung heute Abend mit Ehre und Dienstbarkeit. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
16 Würde sich ein Mann oder eine Frau, ein Junge oder ein Mädchen sexuell aufreizend verhalten oder kleiden, würde dies weder echte Männlichkeit oder Weiblichkeit unterstreichen noch Gott in irgendeiner Weise ehren. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
7. (a) Warum sollten Brüder in verantwortlicher Stellung denen Ehre erweisen, die ihnen anvertraut sind? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
Welch eine vortreffliche Gelegenheit, unseren himmlischen Vater zu ehren! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
(b) Wer empfing die Ehre für den Sieg? (b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó? |
Gottes Ehre allem voranstellen Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
Im Gegenteil, „in jeder Weise empfehlen“ sie sich „als Gottes Diener: . . . durch Ehre und Unehre, durch schlechten Bericht und guten Bericht; als Betrüger [aus Sicht der Gegner] und doch [in Wirklichkeit] wahrhaftig“ (2. Korinther 6:4, 8). Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Es wäre eine Ehre, Eure Liebe zu erwidern, aber ich bin einer anderen versprochen. Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác |
Wollten sie ihren Lebengeber ehren, mussten sie sich davor in Acht nehmen, etwas zu tun oder zu unterlassen, was das Leben eines Menschen gefährdet hätte. Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác. |
Ihre Gesinnung trägt zu einer herzlichen und freundlichen Atmosphäre in den Versammlungen bei, und das zur Ehre Jehovas. Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ist mir eine Ehre. Thật vinh hạnh, Thưa ngài! |
All dieses schöne Gerede von deiner so wertvollen Ehre. Toàn những lời nói vô nghĩa về cái danh dự quý giá của anh. |
Ich werde niemals zulassen, dass dieses dunkle Kapitel meine Ehre befleckt. Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này |
* Denkt an Menschen, die ihr kennt, die den Namen Christi in Ehren halten. * Hãy nghĩ về những người mà các anh chị em biết đã tôn vinh danh của Đấng Ky Tô. |
29 Wenn wir daran denken, dass wir so unseren Schöpfer lobpreisen und seinen Namen ehren, wird uns das motivieren. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
„Die mich ehren, werde ich ehren, und die mich verachten, werden von geringer Bedeutung werden“ (1. SAMUEL 2:30). “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
Trotz dieses leuchtenden Beispiels verfangen wir uns allzu leicht und oft im Streben nach menschlichen Ehren, statt dem Herrn mit all unserer Macht, ganzem Sinn und aller Kraft zu dienen. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Wir ehren diejenigen, die in heutiger Zeit auf vielfache Weise und oft im Stillen ihre Hand reichen, um zu den Armen gütig zu sein, die Hungrigen zu speisen, die Nackten zu kleiden, den Kranken beizustehen und die Gefangenen zu besuchen. Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm. |
Du als Frau bist verpflichtet, deinen Mann zu ehren und zu respektieren. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ehre trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.