έγκυος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έγκυος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έγκυος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έγκυος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có chửa, có mang thai, có thai, sản phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έγκυος
có chửaadjective |
có mang thaiadjective |
có thaiadjective Η ασθενής εμφάνισε θετικό τεστ εγκυμοσύνης, επειδή είναι έγκυος. Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai. |
sản phụadjective |
Xem thêm ví dụ
Είμαι δυο μηνών έγκυος, νομίζω. Tôi nghĩ mới được hai tháng. |
Η αφήγηση του Λουκά λέει στη συνέχεια ότι η Μαρία πήγε κατόπιν στην Ιουδαία για να επισκεφτεί την έγκυο συγγενή της, την Ελισάβετ. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Πώς θα μπορούσε να τον πείσει ότι, αν και ήταν έγκυος, του είχε μείνει πιστή; Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy? |
Έγκυος. Có thai. |
Οι έγκυες γυναίκες που καπνίζουν θέτουν σε κίνδυνο τα αγέννητα μωρά τους. Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi. |
Οι γεύσεις των τροφών που τρώει μια έγκυος γυναίκα περνούν μέσα στο αμνιακό υγρό, το οποίο καταπίνει συνεχώς το έμβρυο. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Όλοι γνωρίζουν ότι είμαι έγκυος. Mọi người đều nghĩ em đang có thai. |
Το ατύχημα ήταν ότι η μαμά του Σάμι έμεινε έγκυος. Tai nạn ở chỗ là mẹ của Sammy có thai. |
Είμαι έγκυος. Em có thai rồi. |
Η αδερφή σου ήταν έγκυος εκείνη την περίοδο. em gái anh đang có thai. |
Μόλις μείνεις έγκυος. Cho đến khi em có thai. |
Δεν είναι έγκυος. Cô ta không có thai. |
Ακόμα δεν μπορώ να καταλάβω γιατί πρέπει να είμαι έγκυος. Em vẫn chưa hiểu tại sao chị lại phải có thai? |
Τώρα ξέρω πως σίγουρα είμαι έγκυος. Bây giờ tôi biết chắc là mình đã mang thai. |
Όταν η μητέρα μου ήταν έγκυος σε εμένα —το πρώτο της παιδί— προσευχήθηκε αν ήμουν αγόρι να γίνω ιεραπόστολος. Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ. |
Δύο μήνες αργότερα, ήμουν έγκυος». Nhưng hai tháng sau, tôi có bầu”. |
Το κάνουμε συνεχώς, μα δε μένω έγκυος. Bọn tớ phang nhau như JAV mà tớ không có thai được. |
Μαμά, είναι έγκυος. Mẹ, cổ có thai. |
Και νόμιζα ότι δεν είμαι έγκυος. Và tôi tưởng tôi không có thai chứ. |
Άρα η Άσλεϊ ήταν έγκυος; Vậy là Ashley có thai à? |
Ίσως αρχίζει με το πώς έμεινε έγκυος. Có lẽ nó bắt đầu bằng việc cô ấy có thai như thế nào. |
Εισαι εγκυος? Em có thai? |
Έχουν την κοπέλα μου στην πόλη και είναι έγκυος. Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh. |
8 Η σύζυγος του Ωσηέ «έμεινε έγκυος άλλη μια φορά και γέννησε μια κόρη». 8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”. |
Είσαι έγκυος. Cô đang có thai? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έγκυος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.