εγχείρημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εγχείρημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εγχείρημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εγχείρημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công ty, xí nghiệp, doanh nghiệp, cố gắng, nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εγχείρημα
công ty(enterprise) |
xí nghiệp(enterprise) |
doanh nghiệp(enterprise) |
cố gắng(endeavour) |
nỗ lực(endeavour) |
Xem thêm ví dụ
Εύλογα πρόκειται για το πιο γενναίο εγχείρημα από την εποχή του Εδουάρδου και της αναζήτησης χρυσού, και νομίζω πως είναι καιρός, με δεδομένα όλα όσα ανακαλύψαμε τον περασμένο αιώνα από το σκορβούτο μέχρι τους ηλιακούς συλλέκτες, ότι είναι καιρός κάποιος να πάει και να ολοκληρώσει την αποστολή. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Στους αρχαίους χρόνους, η θεραπευτική συνήθως δεν ήταν επιστημονικό εγχείρημα αλλά άσκηση δεισιδαιμονίας και θρησκευτικών τελετουργιών. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Αυτή είναι η στιγμή που μπορείτε να δείτε πως είμαι απαισιόδοξος για όλη αυτό το εγχείρημα. Lúc đó tôi đang hơi nản nản với toàn bộ công việc ấy. |
Όταν ο Ιεχωβά σύγχυσε τη γλώσσα που μιλούσαν εκείνοι οι στασιαστές, δόθηκε τέλος σ’ αυτό το εγχείρημα που ερχόταν σε αντίθεση με την εντολή του Θεού «Γεμίσατε την γην». Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Κι εδώ, θα ήθελα να μιλήσω για αναβάθμιση και να μοιραστώ μαζί σας το τωρινό μου εγχείρημα, που διαφέρει από το προηγούμενο, αλλά έχει κι αυτό τα ίδια χαρακτηριστικά αυτοδιδασκαλίας, μάθησης στην πράξη, προσωπικής έρευνας και κοινοτικής δημιουργίας. Αφορά τη διδασκαλία μαθηματικών από το νηπιαγωγείο ως το Λύκειο. Χρησιμοποιούμε τάμπλετ, γιατί πιστεύουμε ότι, όπως όλα, τα μαθηματικά πρέπει να διδάσκονται στην πράξη. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Διάφοροι κοινωνιολόγοι πασχίζουν να εξακριβώσουν πώς θα απαντούσατε εσείς ή άλλοι, αλλά το εγχείρημά τους δεν είναι εύκολο. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
Άλλοι προωθούν το εγχείρημά τους προσφέροντας άρθρα, διαφημιστικά, πληροφορίες μέσω του Ιντερνέτ ή κασέτες στους ομοπίστους τους χωρίς εκείνοι να τα έχουν ζητήσει. Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet. |
Διαθέτουμε την τεχνολογία η οποία έχει τη δυνατότητα κλιμάκωσης, και το δίκτυο των παγκόσμιων συνεργατών μας επεκτείνεται και μπορεί να επεκταθεί με γρήγορο ρυθμό, επομένως είμαστε αισιόδοξοι ότι αυτό το εγχείρημα μπορεί να υλοποιηθεί. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Θα διευθύνει ένα πρώτης τάξεως εγχείρημα. Cô ta đã điều hành những chiến dịch hàng đầu. |
Όπως αληθεύει και με οποιοδήποτε αξιόλογο εγχείρημα, ένας καλός γάμος απαιτεί προσπάθεια και εγκαρτέρηση. Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn. |
Δεν θα ήταν τόσο ανόητος ώστε να προβεί σε ένα παράδοξο εγχείρημα, χρησιμοποιώντας την ικανότητα που έχει να γνωρίζει από πριν το αποτέλεσμα, και έπειτα να σκηνοθετήσει μια απλή επανεκτέλεση όσων γνώριζε ήδη. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
Κάποιο λεξικό ορίζει το ρήμα «επιμένω» ως «εμμένω σταθερά και ακλόνητα σε κάποιο σκοπό, κατάσταση ή εγχείρημα, παρά τα εμπόδια, τις προειδοποιήσεις ή τις αποτυχίες. . . . συνεχίζω να υπάρχω· αντέχω». Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”. |
Ωστόσο, το να καταστεί δυνατόν να δεχτούν και να συμμορφωθούν με τους ίδιους κανόνες τόσο πολλοί άνθρωποι με τελείως διαφορετικό παρελθόν είναι σίγουρα κολοσσιαίο εγχείρημα. Tuy nhiên, để giúp hàng triệu người với nguồn gốc xuất thân khác nhau cùng chấp nhận và đạt đến một tiêu chuẩn như nhau chắc chắn không phải dễ. |
Αυτό θα είναι το μεγαλύτερο εκπαιδευτικό εγχείρημα στην ιστορία του ανθρώπου. Đó sẽ là công việc dạy dỗ vĩ đại nhất trong lịch sử loài người. |
Το Ριψοκίνδυνο Εγχείρημα Một sự thử thách đầy khó khăn |
Ωστόσο, στους αιώνες που πέρασαν, αφοσιωμένοι μεταφραστές ανέλαβαν ευχαρίστως αυτό το εγχείρημα. Tuy nhiên, trải qua nhiều thế kỷ, nhiều dịch giả đã sẵn lòng đảm nhận công việc đầy thử thách này. |
Η Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία ήταν μια αποφυάδα, μια μη προσχεδιασμένη, πρωτόγνωρη αποφυάδα· οι Ρωμαίοι βρέθηκαν αναμειγμένοι, χωρίς καν να το συνειδητοποιήσουν, σε ένα τεράστιο διοικητικό εγχείρημα». Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”. |
Αλλά πραγματικά ήταν για το γεγονός ότι έψαχνα ένα εγχείρημα μόνος μου και πράγματι δεν υπήρχε ο ανοικτός κώδικας πουθενά στις προοπτικές μου. Nhưng thật ra là tôi đang tìm một dự án cho riêng mình và thật ra không hề có mã nguồn mở trên máy ra-đa. |
Η GNU Free Documentation License (GFDL) (Άδεια Ελεύθερης Τεκμηρίωσης GNU) είναι μια άδεια ελεύθερης διάθεσης για ελεύθερο περιεχόμενο σχεδιασμένη από το Ίδρυμα Ελεύθερου Λογισμικού (FSF) για το εγχείρημα GNU. Giấy phép Tài liệu Tự do GNU (GFDL hoặc GNU FDL) là giấy phép bản quyền bên trái cho tài liệu tự do, do Quỹ Phần mềm Tự do (FSF) thiết kế cho Dự án GNU. |
Οπότε θα σας δείξω μερικά στιγμιότυπα από ένα άλλο μεγάλο, φετινό, εγχείρημα της ζωής μου, Vì vậy bây giờ tôi sẽ cho các bạn thấy một số đoạn phim từ các dự án lớn khác của cuộc sống của tôi trong năm nay, |
Αυτοί είναι αρχικοί συλλογισμοί για αυτό το εγχείρημα. Đây là những suy nghĩ đầu tiên về dự án này. |
Ψάρεμα Ανθρώπων, ένα Παγγήινο Εγχείρημα Đánh lưới người, một công việc khó khăn toàn cầu |
Το επίσημο εγχείρημα Acorn RISC Machine άρχισε τον Οκτώβριο του 1983. Dự án Acorn RISC Machine chính thức bắt đầu vào tháng 10 năm 1983. |
»Οι μεγαλύτερες υλικές και πνευματικές ευλογίες, οι οποίες ρέουν πάντα από την πίστη και την ενωμένη προσπάθεια, ποτέ δεν συνόδευσαν την ατομική προσπάθεια ή το τολμηρό εγχείρημα. “Các phước lành vật chất và thuộc linh lớn nhất mà luôn luôn bắt nguồn từ sự trung tín và nỗ lực được đoàn kết, thì không bao giờ đến với nỗ lực hay công trình của cá nhân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εγχείρημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.