Έφτασε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Έφτασε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Έφτασε trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Έφτασε trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Έφτασε

đến

Xem thêm ví dụ

19 Όταν έφτασε ο καιρός, ο Κύρος ο Πέρσης κατέκτησε τη Βαβυλώνα ακριβώς όπως είχε προφητευτεί.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Οι άντρες του Τσάνγκροκ, έφτασαν πρώτοι.
Người của Changrok đến trước rồi.
Παραδείγματος χάρη, όταν δύο Καθολικοί ιεραπόστολοι έφτασαν στην Ταϊτή, απελάθηκαν αμέσως κατ’ εντολήν κάποιου επιφανούς πρώην Προτεστάντη ιεραποστόλου.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Για να αντιληφθείτε σωστά τα μεγέθη, σκεφτείτε ότι η πρώτη εκτύπωση του μυθιστορήματος με τις περισσότερες πωλήσεις εκείνη τη χρονιά έφτασε τα 12 εκατομμύρια αντίτυπα στις Ηνωμένες Πολιτείες.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
7 Ο Ιησούς έφτασε στην ουσία του προβλήματος.
7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì.
Τα νέα για αυτή τη λαϊκή κινητοποίηση έφτασαν σύντομα στα αφτιά του βασιλιά.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
Πώς θα ξέρεις ότι έφτασες;
Làm sao anh biết khi nào anh đến đó?
Όταν η Έιμι έφτασε εκεί, αποφάσισε ότι, την ενδιέφερε ο στίβος, έτσι αποφάσισε να τηλεφωνήσει σε κάποιον και άρχισε να ρωτάει σχετικά.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Αν ναι, γιατί έφτασε στο τέλος του;
Nếu có, tại sao nó đã kết thúc?
Τελικά, έπειτα από πολλή προσευχή και προσπάθεια, έφτασε η ευλογητή εκείνη ημέρα που μπορέσαμε να παρουσιάσουμε τον εαυτό μας για το Χριστιανικό βάφτισμα. —Διαβάστε Κολοσσαείς 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Πώς έφτασε στο σημείο να ασκεί τέτοια επίδραση στον Ιουδαϊσμό;
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
Τα πλοία τους συνέχισαν να παραπλέουν τη νότια ακτή της Ισπανίας μέχρι που έφτασαν σε κάποια περιοχή η οποία ονομαζόταν Ταρτησσός.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Όταν έφτασαν στον Κάρολο φήμες ότι το Κοινοβούλιο σκόπευε να παραπέμψει τη σύζυγό του για συνωμοσία με τους Ιρλανδούς εξεγερθέντες, ο βασιλιάς αποφάσισε να προβεί σε δραστικές ενέργειες.
Khi tin đồn truyền tới tai Charles là Nghị viện có ý buộc tội hoàng hậu thông đồng với phiến quân Ireland, ông quyết định hành động quyết liệt.
Όταν έφτασε, ήμουν έτοιμος να εκραγώ». —ΤΖΟΡΤΖ.
Lúc con đặt chân về tới nhà, tôi chỉ chực nổ tung”.—ANH GEORGE.
(Ιερεμίας 5:31· 25:4-7) Μάλιστα, οι Ισραηλίτες δίωκαν τους πιστούς προφήτες του Ιεχωβά και έφτασαν μέχρι του σημείου να σκοτώσουν μερικούς από αυτούς.
(Giê-rê-mi 5:31; 25:4-7) Thật vậy, dân Y-sơ-ra-ên đã bắt bớ những nhà tiên tri trung thành của Đức Giê-hô-va, thậm chí còn giết vài người trong số họ.
5 Έφτασε λοιπόν σε μια πόλη της Σαμάρειας που ονομαζόταν Συχάρ, κοντά στον αγρό που είχε δώσει ο Ιακώβ στον Ιωσήφ τον γιο του.
5 Thế nên ngài đến một thành của Sa-ma-ri gọi là Si-kha, gần khu đất mà Gia-cốp đã cho con trai là Giô-sép.
Το πιο συναρπαστικό ήταν ότι έφτασαν να πληρώσουν τον καφέ στο διάλειμμα σε ένα συνέδριο επιβολής του νόμου νωρίτερα φέτος.
Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay.
12 Πώς Έφτασε η Αγία Γραφή σε Εμάς
12 Làm thế nào Kinh Thánh tồn tại cho đến ngày nay?
Έφτασε πολύ κοντά στο στόχο, αλλά η αστοχία είναι αστοχία.
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
Τζέρι, σχεδόν έφτασες σπίτι.
Jerry, anh sắp về nhà rồi.
Έπρεπε να σε καλέσω όταν έφτασα.
Đáng lẽ tôi nên gọi hai người khi tới đó
Σύμφωνα με τον ιπποκόμο έφτασε στις οκτώμισι.
Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30.
3 Ενόσω ο Παύλος βρισκόταν καθ’ οδόν για την Έφεσο στη διάρκεια της τρίτης ιεραποστολικής του περιοδείας, έφτασε στην πόλη ένας Ιουδαίος ονόματι Απολλώς.
3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông.
Μόλις έφτασα.
Tôi vừa mới đến.
Νόμιζα πως δεν θα την ξανάβλεπα, μα πήρε να δει αν έφτασα καλά.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Έφτασε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.