εφελκυσμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εφελκυσμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εφελκυσμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εφελκυσμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trạng thái căng, điện áp, sự căng, sức căng, sự căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εφελκυσμός

trạng thái căng

(tension)

điện áp

(tension)

sự căng

(tension)

sức căng

(tension)

sự căng thẳng

(tension)

Xem thêm ví dụ

Μπορούν ακόμα να χτίσουν αυτόνομα δομές εφελκυσμού.
Chúng còn có thể tự động xây dựng những công trình căng dãn.
Το γραφένιο έχει πολύ μεγαλύτερη αντοχή στον εφελκυσμό από ό,τι το ατσάλι.
Graphen có cường độ chịu kéo mạnh hơn gấp nhiều lần so với thép.
Έτσι αυτό κάνει την ποσοτική μέτρηση των ιδιοτήτων του μεταξιού όπως είναι η δοκιμή εφελκυσμού, η οποία, για να καταλάβετε, είναι το τράβηγμα της μιας άκρης της ίνας, πολύ εύκολο.
Việc này giúp định lượng tính chất tơ bằng phương pháp như kiểm tra độ co dãn bằng cách kéo mạnh một đầu của sợi tơ rất dễ dàng.
́ Εχεις ακουστά την αντοχή εφελκυσμού;
Đã bao giờ nghe đến khái niệm lực căng chưa?
Εδώ βλέπετε κάποιες καμπύλες τάσης παραμόρφωσης, οι οποίες έχουν παραχθεί από την δοκιμή εφελκυσμού 5 ινών οι οποίες έχουν φτιαχτεί από την ίδια αράχνη.
Đây là biểu đồ ứng suất có được từ một thí nghiệm kiểm tra độ đàn hồi của 5 sợi tơ từ cùng 1 con nhện.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εφελκυσμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.