ええ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ええ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ええ trong Tiếng Nhật.

Từ ええ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vâng, dạ, ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ええ

vâng

adverb

ええ、どうぞ来てね。
Vâng, xin mời tới đây.

dạ

noun

interjection

ええ 、 彼 は 大丈夫 だっ た 。
, lúc đó anh ta ổn.

Xem thêm ví dụ

ええ 最終的には 勢いを付けて 離陸できるようになりたいです
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu.
「まねできる?」 「ええ もちろん」
Robot: Được thôi.
ええ で も ドラコ の 父親 は 激怒 し て る って 聞 い た わ
Tớ nghe bố Draco rất giận.
ええ ナッソー バンド で
Vâng ạ, ban nhạc Nassau.
(イーロン) ええ
EM: Vâng.
ええ SpaceXは 他の会社や政府と協力して
EM: Chính xác.
ええ 、 私 は 、 彼 に 彼女 を 傷つけ させ た く な い 。
Và tôi không muốn cho hắn cơ hội đề làm hại cô ấy.
はぁ ええぇ 終わり よ ペン を どうぞ
Bút của anh đây.
いや それ は あまり に も 危険 だ ええ で も 院長
Không, việc này đã nguy hiểm cho hai người.
ええ マネ シカケス の 象徴 よ
Đó là 1 con húng nhại.
ええ で も あなた が する 事 を 信じ る 時 成功 する よう に 方法 を 見つけ る
Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi.
ええ 、 なに よ
, nói đi.
ええ もちろん
Phải rồi, tất nhiên.
これ お子さんの結婚式の スピーチにも役立ちますよ(笑) "ええ 昨日のことのように覚えているわ
vào ngày cưới của con bạn (Cười) Mẹ còn nhớ rõ như mới hôm qua
ええ 喜んで 楽しそうですね」と答えましたが
Nó thật tuyệt vời."
ええ お 昼 に 髪 を 切 っ て くれ て
Phải, ảnh cắt tóc cho tôi hồi chiều.
ええ もちろん
Vâng, đúng ạ.
EB: ええ 我々はそれにも頑張って取り組み始めています
Đó là điều khiến chúng tôi làm việc chăm chỉ.
トラビス:ええ
TK: Đúng vậy.
ええ 温め直 し て る ビックリ する わ よ
Anh sẽ hãnh diện.
ええ し な い わ
Chị ấy rất trung thành.
(シャノン) ええ 実際に描いてみましょう
TS: Vâng, ồ hãy căng vài tấm bạt vẽ nhé.
ええ そうでしょう そうだと思いました
Không ngạc nhiên.
ええ 、 私 は すべて の お 部屋 を チェック し た 。
, tớ đã kiểm tra tất cả các phòng.
ええ 久し 振り ね 大統領
Chào ngài tổng thống.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ええ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.