ecleziastic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecleziastic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecleziastic trong Tiếng Rumani.

Từ ecleziastic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giáo sĩ, thầy tu, mục sư, giáo hội, tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecleziastic

giáo sĩ

(cleric)

thầy tu

(ecclesiastic)

mục sư

(cleric)

giáo hội

tu sĩ

(cleric)

Xem thêm ví dụ

Nu este rău a te juca‚ dar nu e bine să te joci tot timpul. — Ecleziast 3:22.
Chơi vui không phải là xấu, nhưng không nên vui chơi hoài. (Truyền-đạo 3:22).
Acelaşi scriitor susţine: „Isus nu a intenţionat niciodată ca predicarea să fie doar privilegiul unei clase ecleziastice“.
(The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”.
O mare parte a acestor ’gemete‘ şi ’suferinţe‘ este datorată absenţei justiţiei în societatea umană unde „omul a dominat asupra omului spre paguba sa“ (Ecleziast 8:9).
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Senatul evreiesc şi cea mai înaltă curte evreiescă atât în chestiuni civile, cât şi ecleziastice.
Thượng viện và tòa án cao nhất của dân Do Thái về những vấn đề dân sự lẫn tôn giáo.
Ecleziast 9:5‚ 10 face tocmai această afirmaţie.
Kinh-thánh cho thấy điều này ở Truyền-đạo 9:5, 10.
În timp ce Scripturile recunosc valoarea banilor, ele pun accentul pe ceva de mult mai mare importanţă : „Înţelepciunea este spre ocrotire, la fel cum banul este spre ocrotire; dar avantajul cunoştinţei este că înţelepciunea îi ţine în viaţă pe posesorii ei.“ — Ecleziast 7:12.
Kinh-thánh, trong khi công nhận giá trị của tiền bạc, cũng nói đến một điều quan trọng hơn nhiều: “Vì sự khôn-ngoan che thân cũng như tiền-bạc che thân vậy; nhưng sự khôn-ngoan thắng hơn, vì nó giữ mạng-sống cho người nào đã được nó” (Truyền-đạo 7:12).
Însă procedând astfel ei au acţionat împotriva directivelor date de autorităţile ecleziastice.
Thật ra, khi làm thế, các giáo sĩ đã hành động trái với chỉ thị của giáo hội.
[El] trebuie să se deosebească de forma ecleziastică a unei cruci cu două braţe. . . .
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
Unii s-au gândit că Babilonul cel Mare reprezenta ierarhia ecleziastică.
Một số người nghĩ rằng Ba-by-lôn lớn tượng trưng cho hàng giáo phẩm của nhà thờ.
Totuşi, Rostislav era preocupat de influenţa politică şi ecleziastică a triburilor germanice.
Tuy nhiên, Rostislav lo ngại rằng các chi tộc Đức gây ảnh hưởng về chính trị và tôn giáo.
Se spune că la baza activităţii lui politice şi ecleziastice a stat dorinţa de a menţine pacea şi echilibrul între statele rivale, de a întări relaţiile de prietenie cu aliaţii care aveau să apere papalitatea şi de a păstra unitatea monarhilor creştinătăţii în faţa ameninţării otomane.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
* „Dar adu-ţi aminte de Făcătorul tău în zilele tinereţii tale” (Ecleziastul 12:1).
* “Trong buổi còn thơ ấu hãy tưởng nhớ Đấng Tạo Hóa ngươi” (Truyền Đạo 12:1)
Pămîntul nu va fi niciodată clătinat din existenţă sau distrus, lucru confirmat şi de alte texte (Psalm 37:29; Ecleziast 1:4).
Trái đất sẽ không bao giờ bị ‘rúng động’ đến độ biến mất, hay là bị tiêu diệt, như các câu Kinh-thánh khác xác nhận (Thi-thiên 37:29; Truyền-đạo 1:4).
În timpul Mileniului, împărăţia lui Dumnezeu va fi şi politică şi ecleziastică.
Trong Thời Kỳ Ngàn Năm, vương quốc của Thượng Đế sẽ bao gồm cả chính trị và tôn giáo.
Ecleziast 4:4, 6 vorbeşte despre munca aspră care implică „rivalitate a unuia contra altuia“, şi spune: „Mai bine este o mînă plină de odihnă, decît două mîini pline de muncă aspră şi de alergare după vînt.“
Truyền-đạo 4:4, 6 bàn đến việc làm khó nhọc xui khiến cho người ta “ganh-ghét nhau” và nói: “Thà đầy một lòng bàn tay mà bình-an, hơn là đầy cả hai mà bị lao-khổ, theo luồng gió thổi”.
Jenessa MacPherson, una dintre cele patru fiice ale cuplului, spune că îndatoririle ecleziastice de duminica ale tatălui ei adesea nu i-au permis să stea împreună cu familia în timpul adunărilor Bisericii.
Một trong bốn người con gái của vợ chồng ông là Jenessa MacPherson, nói rằng các bổn phận của ông trong Giáo Hội vào ngày Chủ Nhật thường không cho phép ông ngồi chung với gia đình trong các buổi họp của Giáo Hội.
Sando l-a chemat imediat pe șeful administrației ecleziastice al Khutukhtu, Erdene Shanzav, și a cerut o explicație.
Tam Đa lập tức triệu tập người đứng đầu chính phủ thần quyền của Khutukhtu (Ikh shav’) là Erdene Shanzav, và yêu cầu giải thích.
În prima jumătate a secolului al XIX-lea, în cursul perioadei de restabilire ecleziastică, Biserica Catolică a luat o atitudine autoritară şi conservatoare.
Vào tiền bán thế kỷ 19, trong thời kỳ phục hưng nhà thờ, Giáo hội Công giáo giữ một thái độ độc đoán và bảo thủ.
El le-a oferit cardinalilor funcţii ecleziastice, palate, castele, oraşe, abaţii şi episcopii, care aduceau venituri mari.
Bằng cách cấp cho họ chức vị giáo phẩm, dinh thự, lâu đài, thành phố, tu viện và những chức giám mục có mức thu nhập khổng lồ.
Biblia nu interzice consumul de alcool pe care corpul îl poate „arde“ ca şi combustibil sau hrană (Psalm 104:15; Ecleziast 9:7).
Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7).
Fiul său a fost depus de către episcopul Landulf, care astfel a unificat conducerea ecleziastică și cea seculară a regiunii, după cum Athanasie urma să facă pentru Ducatul de Neapole.
Con trai ông đã bị phế truất bởi viên Giám mục Landulf do đó góp phần thống nhất Giáo hội và sự cai trị thế tục của khu vực như Athanasius đã làm gần đương thời ở Napoli.
Dacă papa ar fi prezentat iadul drept „un loc în flăcări unde sălăşluieşte un demon în roşu cu o furcă în mână“, a afirmat istoricul ecleziastic Martin Marty, „oamenii nu ar fi crezut aşa ceva“.
Sử gia Martin Marty của giáo hội nói rằng cho dù hỏa ngục được giáo hoàng mô tả là “có lửa hừng với quỉ dữ mặc áo đỏ, cầm chĩa ba đi nữa, thì cũng chẳng ai tin”.
Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este împărăţia lui Dumnezeu pe pământ, dar este în prezent limitată la o împărăţie ecleziastică.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, nhưng hiện tại Giáo Hội giới hạn trong phạm vi tôn giáo.
Traducerile sunt revăzute la multe nivele, în mod deosebit la un nivel ecleziastic care caută aprobarea Domnului.
Bản dịch được duyệt lại ở nhiều cấp độ, nhất là ở cấp Giáo Hội để tìm kiếm sự chấp nhận của Chúa.
Iată ce se poate citi într-o publicaţie religioasă: „Regula ecleziastică a Bisericii occidentale le impune preoţilor celibatul; ea interzice hirotonisirea celor căsătoriţi şi căsătoria celor care aparţin unor ordine sfinte.
Một bách khoa tự điển công giáo viết: “Việc sống độc thân là một luật cho hàng giới chức giáo phẩm trong Giáo hội Tây phương để cấm những ai đã kết hôn thì không được bổ nhiệm và những ai đã ở trong hàng giới chức thì không được phép kết hôn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecleziastic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.