echipament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echipament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echipament trong Tiếng Rumani.
Từ echipament trong Tiếng Rumani có nghĩa là Trang phục bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echipament
Trang phục bóng đá
|
Xem thêm ví dụ
Picioarele trebuie să ne fie încălţate cu echipamentul veştii bune a păcii. Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép. |
Fortele Navale ale Aliatilor pot debarca trupe si echipament mai usor intr-un port existent deja. Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu. |
Susținătorii acestei ipoteze consideră că Pământul și oamenii sunt supravegheați în secret cu ajutorul unor echipamente aflate pe Pământ sau în altă locație din Sistemul Solar, echipamente care transmit informații către observatori. Những tín đồ của giả thuyết cho rằng Trái Đất và con người đang được bí mật quan sát bằng các thiết bị nằm trên Trái Đất hay trong hệ Mặt Trời. |
In partea curbata se afla echipamentul mecanic. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Dacă echipamentul funcţionează corect, sunt semnele unei forme de viaţă animală. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Fură echipamente din laboratorul de chimie. Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa. |
Nu avem echipamentul pentru a modifica pulsul armei acum. Chúng ta không có công cụ để hiệu chỉnh xung tác động vào lúc này. |
Aceasta nu înseamnă că suntem într-o poziție pentru a cumpăra echipament nou. Không có nghĩa là ta có thể mua thiết bị mới. |
Câte baterii ați luat pentru echipamentul care-l aveați? Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình? |
De exemplu, înainte de începerea orei, puteţi ruga un cursant sau un membru al preşedinţiei dumneavoastră auxiliare să aranjeze sala de clasă şi să pregătească echipamentul audio-video, astfel încât dumneavoastră să aveţi mai mult timp să întâmpinaţi şi să salutaţi cursanţii când aceştia intră în sala de clasă. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Dar nu aveti echipamente proprii pentru lucruri de genul ăsta? Các ông không có thiết bị riêng cho loại việc này à? |
S-a procurat echipamentul necesar din import, dar din mai multe motive, acest plan nu a fost dus la bun sfârșit. Những phương tiện cần thiết đã được mua về từ nước ngoài, nhưng vì một số lý do kế hoạch này không được thực hiện. |
Am tras după mine toată hrana de care aveam nevoie, proviziile, echipamentul, sacul de dormit, un schimb de lenjerie de corp - tot ce aveam nevoie pentru aproape 3 luni de zile. Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng. |
Am un anestezist, un hepatologist, personal chirurgical şi sediul cu echipamentul necesar. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
Si de obicei folosesc pânză de paianjen pentru echipament. Và tôi như thường lệ trang bị và lắp ráp nó với một cái mạng nhện. |
Ne păstram aici tot echipamentul şi banii. Đây là nơi chúng tôi giữ những tiền và toàn bộ đồ nghề. |
Alţi membri ai cvorumului puteau ajuta adunând uneltele şi echipamentele necesare pentru dotarea noului garaj. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Are propriul său depozit unde au fost amplasate generatoarele pe bază de diesel, echipamentul de aer condiționat și turnurile de răcire, care previn supraîncălzirea miilor de tuburi din computer. Nó chạy bằng điện từ nhà máy điện riêng bao gồm các máy phát điện cỡ lớn chạy bằng dầu diesel, thiết bị điều hòa và tháp làm mát có nhiệm vụ làm mát hàng nghìn ống chân không trong máy tính. |
Proprietarul a fost destul de amabil să ne lase să instalăm echipamentul acolo. Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó. |
Şi te rog, nu atinge niciun echipament al computerului meu. và xin đừng đụng vào hệ thống máy tính của tôi. |
Nu, vă lipseşte doar echipamentul adecvat, precum un camion de gunoieri de care să vă agăţaţi. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
Ei folosesc tehnici şi echipamente care sunt testate şi dovedite a fi bune. Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh. |
Forțele britanice erau motorizate aproape în totalitate, dar echipamentele lor militare erau mai potrivite pentru războiul în deșert, nu pentru drumurile muntoase accidentate ale Greciei. Các lực lượng Anh hầu như đều được trang bị đầy đủ, nhưng trang bị của họ phù hợp với chiến trường sa mạc hơn là những con đường núi dốc của Hy Lạp. |
Întrucât părinţii mei erau săraci, la 14 ani începusem să repar biciclete şi maşini de cusut, precum şi maşini de scris şi alte echipamente de birou. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echipament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.