δυτικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δυτικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυτικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δυτικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tây, hướng tây, phía tây, đông, phưng tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δυτικά
tây(westerly) |
hướng tây(westward) |
phía tây(west) |
đông(west) |
phưng tây(west) |
Xem thêm ví dụ
Αυτός ο γήλοφος στο Ισραήλ που υποδεικνύει την τοποθεσία της αρχαίας πόλης Αράδ βρίσκεται δυτικά της Νεκράς Θαλάσσης. Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. |
Οι ειδικοί όμως είναι λίγο δυσεύρετοι στο Δυτικό Λος Άντζελες, έτσι μου έριξε ένα βλέμμα σαν να έλεγε «Σοβαρολογείς;» Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
Τα ίχνη πηγαίνουν δυτικά. Anh ta sẽ phải đi về phía tây. |
Αποφάσισα λοιπόν να γίνω δύτης στα 15 μου. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Λοιπόν, η ιστορία ότι τα φυτά είναι κάποιοι οργανισμοί χαμηλού επιπέδου επισημοποιήθηκε πολύ καιρό πριν από τον Αριστοτέλη, ο οποίος στο " Περί Ψυχής " -- ένα βιβλίο με πολύ μεγάλη επιρροή για το Δυτικό πολιτισμό -- έγραψε ότι τα φυτά είναι στο μεταίχμιο μεταξύ έμβιου και άβιου. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Bασικά, εκείνoι πήγαv δυτικά. Thật ra họ đã đi về phía Tây. |
Στην αίθουσα επισήμων, δυτικά του χώρου αφίξεων. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
Είναι εδώ ο μπλε δύτης. Trên boong tàu, thợ lặn xanh đang ở đó. |
Ειδικά στο νησί Καλιμαντάν, τα Μπαντζαρέζικα μπορούν να θεωρηθούν ως lingua franca καθώς χρησιμοποιείται ευρέως σε τρεις από τις πέντε επαρχίες του Καλιμαντάν: Νόιτιο Καλιμαντάν, Ανατολικό Καλιμαντάν και Κεντρικό Καλιμαντάν, με εξαίρεση το Δυτικό Καλιμαντάν και Βόρειο Καλιμαντάν, όπου τα Μαλαϊκά είναι πιο δημοφιλή. Trên đảo Kalimantan, tiếng Banjar được xem như một lingua franca (tức một ngôn ngữ chung dùng cho giao tiếp), và được sử dụng rộng rãi ở ba trong số năm tỉnh Kalimantan thuộc Indonesia: Nam Kalimantan, Đông Kalimantan, và Trung Kalimantan (trừ Tây Kalimantan và Bắc Kalimantan, nơi tiếng Mã Lai phổ biến hơn). |
Στις άλλες εθνικές ομάδες συμπεριλαμβάνονται οι Ρώσοι (6,0%) που συγκεντρώνονται στα βόρεια, και οι Ουζμπέκοι (14,5%) και είναι συγκεντρωμένοι στα δυτικά. Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga (9.0%) tập trung ở phía Bắc và người Uzbek (14.5%) sống ở phía nam. |
'Ισως να πάρετε κουράγιο γνωρίζοντας... ότι ο Πομπήιος έχει στρατοπεδεύσει μόλις 30 χιλιόμετρα δυτικά μας... και ότι ο στρατός του Λούκουλλου πλησιάζει από τα νότια... κάνοντας νυχτερινή πορεία. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Κέντρο, λαμβάνω κάποιο βιο-ίχνος κάπου στα Δυτικά Φαράγγια. Trung tâm, tôi thấy có dấu vết sự sống gần các hẻm núi phía Tây. |
Στα ανατολικά βρίσκονται τα βουνά του Ιούδα· στα δυτικά, η παράκτια πεδιάδα της Φιλιστίας. Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. |
θα σας αφήσω στα δυτικά σύνορα του δάσους. Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây... |
Υπάρχει ενοχή για τον τρόπο που αντιμετωπίζουμε τους αυτόχθονες πληθυσμούς στη σύγχρονη πνευματική ζωή, και μια απροθυμία να αναγνωρίσουμε πως θα μπορούσε να υπάρχει κάτι καλό σχετικά με το Δυτικό πολιτισμό. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Θεέ μου, να που υπάρχει κι ένας κύριος στο Δυτικό Τέξας. Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này. |
Το Δυτικό Βερολίνο ήταν το δυτικό μισό του Βερολίνου μεταξύ του 1949 και του 1990. Đông Berlin là tên của phần phía đông thành phố Berlin từ năm 1949 đến 1990. |
Ως σύνδεσμος, έπαιρνα κάποιες ποσότητες από το δυτικό τμήμα του Βερολίνου, όπου τα έντυπά μας δεν ήταν απαγορευμένα, και τις περνούσα από τα σύνορα. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
Όταν μεγαλώσεις, μη παντρευτείς κάποιο κάθαρμά που ονειρεύεται ένα αγρόκτημα, στα Δυτικά. Khi lớn lên, đừng lấy một thằng tồi chỉ biết mơ tới miền Tây mà không xây dựng được gì ở đây. |
Απάντησε, μπλε δύτη. Thôi nào, thợ lặn xanh. |
Αυτό για το οποίο μιλάω είναι ένα ιδιαίτερο πρόβλημα των σύγχρονων, εύπορων, δυτικών κοινωνιών. Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây. |
Η Αφρική έχει τεράστιες δυνατότητες που ποτέ δεν βρίσκουν διέξοδο απ ́ το δίχτυ της απελπισίας και της αδυναμίας που τα Δυτικά μέσα παρουσιάζουν ευρέως στο κοινό τους. Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập. |
Όλα τα πλοία του δυτικού στόλου, υποτίθετε πως πηγαίνουν προς τη Μπα Σινγκ Σε, ως υποστήριξη της εισβολής. Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ. |
Με άλλα λόγια, η Κίνα, αντίθετα με τα Δυτικά κράτη και τις περισσότερες χώρες του κόσμου, διαμορφώθηκε από την αίσθηση του πολιτισμού της, της ύπαρξης ενός κράτους-πολιτισμού, παρά ενός κράτους-έθνους. Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia, |
Συνολικά, 39 άτομα σκοτώθηκαν στη συντριβή: τα τέσσερα μέλη του πληρώματος και 35 κάτοικοι της Ντάτσα-ΣΟΥ, μια κατοικημένη περιοχή που βρίσκεται περίπου 2 χιλιόμετρα δυτικά του αεροδρομίου. Ít nhất 37 người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn, trong đó có bốn phi công và 33 cư dân của Dacha-Suu, một ngôi làng nằm khoảng 2 km (1,2 mi) về phía tây của sân bay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυτικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.