δύσπνοια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δύσπνοια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δύσπνοια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δύσπνοια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khó thở, chứng khó thở, heát hôi, nín thôû, Khó thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δύσπνοια
khó thở
|
chứng khó thở
|
heát hôi, nín thôû(breathlessness) |
Khó thở
|
Xem thêm ví dụ
Δεν ακούω δύσπνοια. Không thấy thở khò khè. |
Η απώλεια βάρους, ο ανήσυχος ύπνος, η φαγούρα, η δύσπνοια και ο πυρετός μπορούν και αυτά να αποτελούν ένδειξη παράσιτων. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Πρόκειται για μία κατάσταση όπου η καρδιά σταματάει, και αντί να μπορεί να προωθεί το αίμα στη σωστή κατεύθυνση, κάποιο μέρος του αίματος επιστρέφει πίσω στον πνεύμονα, οι πνεύμονες γεμίζουν με αίμα, και γι ́ αυτό υπάρχει δύσπνοια. Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở. |
Ανάμεσα στα ναρκωτικά που συνδυάζονται συνήθως είναι η κεταμίνη (που αποκαλείται επίσης σπέσιαλ Κ), η οποία προκαλεί ψυχοαποσύνθεση, παραλήρημα, δύσπνοια και νευρολογικές βλάβες. Trong số đó, được sử dụng phối hợp thường nhất là ketamine (dân trong giới còn gọi là “special K”) có thể gây chứng loạn tâm thần, hoang tưởng, ngạt thở và chứng thoái hóa nơ-ron thần kinh. |
Πρόκειται για μία κατάσταση όπου η καρδιά σταματάει, και αντί να μπορεί να προωθεί το αίμα στη σωστή κατεύθυνση, κάποιο μέρος του αίματος επιστρέφει πίσω στον πνεύμονα, οι πνεύμονες γεμίζουν με αίμα, και γι' αυτό υπάρχει δύσπνοια. Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở. |
Η αλήθεια είναι ότι τόσο οι ενδείξεις όσο και οι παράγοντες που συντελούν σε αυτό, όπως η δύσπνοια, το υπερβολικό βάρος και οι πόνοι στο στήθος, συχνά αγνοούνται. Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi. |
Τίποτα άλλο εκτός από τη δύσπνοια; Có dấu hiệu gì khác ngoài việc khó thở không? |
Έχω ταχυπαλμίες και δύσπνοια. Tim tôi đang đập nhanh quá, và khó thở nữa. |
Προσπαθούσε μάταια να ανακουφιστεί από τη δύσπνοια και τους σπασμούς του πηγαίνοντας στις θερμές πηγές της Καλλιρρόης. . . . Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe... |
(1 Κορινθίους 6:18· 1 Θεσσαλονικείς 4:3-8) Η χρήση ναρκωτικών μπορεί να οδηγήσει σε ευερεθιστότητα, τραύλισμα, θολή όραση, ζαλάδα, δύσπνοια, παραισθήσεις και θάνατο. (1 Cô-rinh-tô 6:18; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8) Lạm dụng ma túy có thể sinh tính cáu kỉnh, nói lắp, mắt mờ, chóng mặt, khó thở, ảo giác và chết. |
Ναι, οι Ιάπωνες καπνιστές έχουν τα ίδια συμπτώματα με τους καπνιστές σε άλλα μέρη—ναυτία, δύσπνοια, συνεχιζόμενο βήχα, στομαχόπονο, ανορεξία, προδιάθεση σε κρυώματα, και ίσως, με τον καιρό, πρόωρο θάνατο εξαιτίας καρκίνου του πνεύμονα, καρδιοπάθειας ή άλλων προβλημάτων. Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác. |
Ζητήστε άμεσα ιατρική βοήθεια αν παρουσιάσετε συμπτώματα πνευμονίας, όπως δύσπνοια, πόνο στο στήθος ή δυνατό και επίμονο πονοκέφαλο. Đi cấp cứu nếu bạn có triệu chứng như viêm phổi, chẳng hạn khó thở, đau ngực hoặc nhức đầu kinh khủng kéo dài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δύσπνοια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.