δυσκολεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δυσκολεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυσκολεύω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δυσκολεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, làm phiền, ngăn trở, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δυσκολεύω
cản trở(impede) |
ngăn cản(impede) |
làm phiền(incommode) |
ngăn trở(hamper) |
quấy rầy(incommode) |
Xem thêm ví dụ
Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
«Όσο πιο καθαρά μπορούμε να δούμε το σύμπαν με όλες του τις καταπληκτικές λεπτομέρειες», συμπεραίνει ένας συντάκτης του περιοδικού Σαϊεντίφικ Αμέρικαν (Scientific American), «τόσο περισσότερο δυσκολευόμαστε να εξηγήσουμε με μια απλή θεωρία πώς κατέληξε να πάρει αυτή τη μορφή». Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Μου έκαναν εξονυχιστική ανάκριση σχετικά με την ουδετερότητά μας σε καιρό πολέμου, διότι η αστυνομία δυσκολευόταν να καταλάβει τη στάση μας. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
Όταν είσαι θύμα τέτοιας κακομεταχείρισης, ίσως δυσκολεύεσαι να συγκρατήσεις το θυμό σου. Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận. |
Το μόνο που κάνεις είναι να δυσκολεύεις το αναπόφευκτο. Việc cô đang làm chỉ gây ra chút khó khăn cho điều chắc chắn sẽ xảy ra thôi. |
Μερικά άτομα, όμως, δυσκολεύονται να νιώσουν τον Θεό ως Πατέρα τους. Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha. |
Γιατί δυσκολεύονται μερικοί να κατανοήσουν ότι ο Θεός τούς αγαπάει; Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ? |
Υπάρχουν στοιχεία που δείχνουν ότι στον κόσμο σήμερα, όταν πολλοί νέοι τελειώνουν το σχολείο, εξακολουθούν να δυσκολεύονται να γράφουν και να μιλούν σωστά, ακόμα και να κάνουν απλές πράξεις αριθμητικής· έχουν ασαφή μόνο γνώση της ιστορίας και της γεωγραφίας. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
8 Μερικοί Χριστιανοί δυσκολεύονται περισσότερο να ασκούν εγκράτεια από ό,τι άλλοι. 8 Một số tín đồ Đấng Christ gặp nhiều khó khăn hơn người khác trong việc thể hiện tính tự chủ. |
(Γαλάτες 2:11-14) Από την άλλη μεριά, οι επίσκοποι θα πρέπει να προσέχουν να μην ενεργούν άσοφα ούτε να δείχνουν μεροληψία ούτε να κάνουν με κάποιον άλλον τρόπο κατάχρηση της εξουσίας τους, πράγματα τα οποία θα δυσκόλευαν εκείνους που βρίσκονται στη φροντίδα τους να είναι όσιοι προς την οργάνωση του Θεού.—Φιλιππησίους 4:5. Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
Πάντα δυσκολευόμουν με τη λέξη " maverick " ( =αποστάτης ). " Maverick " là một từ khó hiểu với tôi. |
Γι'αυτό και στις διαπραγματεύσεις, όταν τα πράγματα δυσκολεύουν, οι άνθρωποι πηγαίνουν μια βόλτα στο δάσος. Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng. |
Όταν μια Χριστιανή δυσκολευόταν να βοηθήσει κάποια γυναίκα με την οποία μελετούσε να προοδεύσει πνευματικά, τη ρώτησε με καλοσύνη: «Μήπως σε ανησυχεί κάτι;» Khi một tín đồ Đấng Christ thấy khó giúp một người học tiến bộ về thiêng liêng, chị dịu dàng hỏi: “Có điều gì khiến chị lo nghĩ không?” |
Όταν ο προστάτης είναι πολύ διογκωμένος, ο ασθενής ίσως δυσκολεύεται να ουρήσει. Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
Με τον καιρό, καταλαβαίνει τι σημαίνει να είσαι ηλικιωμένος και να δυσκολεύεσαι να διαβάσεις την Αγία Γραφή ή να βγεις στο έργο από σπίτι σε σπίτι. Dần dần, Alan hiểu rằng sẽ khó cho anh lớn tuổi ấy đọc Kinh Thánh và đi bộ rao giảng từng nhà. |
Η απάντηση που δίνει ο λόγιος Τσαρλς Φρίμαν είναι ότι εκείνοι που πίστευαν πως ο Ιησούς είναι ο Θεός «δυσκολεύονταν να αντικρούσουν τις πολλές δηλώσεις του Ιησού οι οποίες έδειχναν ότι ήταν κατώτερος από τον Θεό τον Πατέρα». Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Αν και μπορεί να δυσκολευόμαστε να καταλάβουμε το θάνατο, κατανοούμε τον ύπνο. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
(Ρωμαίους 1:26-32) Οι Χριστιανοί γονείς δεν μπορούν να παραιτηθούν από την ευθύνη που έχουν να ελέγχουν τη μουσική και την ψυχαγωγία την οποία επιλέγουν τα παιδιά τους, απλώς και μόνο επειδή οι ίδιοι δυσκολεύονται να καταλάβουν τη γλώσσα. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
Όπως στη γλώσσα και άλλους τομείς, ξέρουμε ότι οι άνθρωποι δυσκολεύονται να αναλύσουν πολύ σύνθετες προτάσεις με κάποια αναδρομική δομή. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Ο μανδύας σε καθυστερεί στη μάχη, σε δυσκολεύει να κινηθείς αθόρυβα. Áo choàng làm ngài chậm hơn trong trận đấu, nó làm cho việc di chuyển trong im lặng trở nên khó khăn hơn. |
Ωστόσο, πολλοί δυσκολεύονται να νιώσουν τον Θεό κοντά τους ως Πατέρα. Nhưng người ta thấy khó đến gần Ngài như một người Cha. |
Δυσκολευόταν να αρνηθεί τις προσκλήσεις και τους επισκέπτες που του άφηναν περιορισμένο χρόνο για εργασία και για τους σπουδαστές του. Những lời mời và các vị khách khó từ chối khiến ông ít có thời gian dành cho công việc và các học trò. |
(2 Τιμόθεο 2:20, 21) Αν κάποιοι που έχουν σωματικούς περιορισμούς δυσκολεύονται να βγουν έξω, ίσως μπορείτε να διευθετήσετε να πάρετε φαγητό και να πάτε να φάτε μαζί τους στο σπίτι τους.—Εβραίους 13:1, 2. (2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Với những người vì sức khỏe không thể ra khỏi nhà, bạn có thể mang đồ ăn đến cùng dùng bữa với họ.—Hê-bơ-rơ 13:1, 2. |
10 Σενάριο 2ο: Κάποιος θρησκευόμενος οικοδεσπότης δυσκολεύεται να πιστέψει ότι οι κακοί άνθρωποι δεν θα βασανίζονται για πάντα στην κόλαση. 10 Trường hợp 2: Một chủ nhà sùng đạo thấy khó tin rằng người ác sẽ không bị hành hạ mãi mãi trong lửa địa ngục. |
Είμαι πολύ καλός με σχολεία των πόλεων που δυσκολεύονται. Tôi thích những trường trong nội thành hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυσκολεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.