durchschnittlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durchschnittlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durchschnittlich trong Tiếng Đức.
Từ durchschnittlich trong Tiếng Đức có nghĩa là trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durchschnittlich
trung bìnhadjective Es gibt keinen Platz für durchschnittliche oder gleichgültige Jünger. Không có chỗ cho các môn đồ trung bình hoặc tự mãn. |
Xem thêm ví dụ
Auf der Y-Achse wird die Lautstärke der durchschnittlichen Umgebungsgeräusche der Tiefsee im Verhältnis zur Frequenz angezeigt. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Lernschwierigkeiten haben jedoch nichts mit der Intelligenz zu tun, denn die meisten der Kinder sind durchschnittlich oder sogar überdurchschnittlich intelligent. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
Ist die Sonne jedoch ein in jeder Hinsicht „durchschnittlicher Stern“? Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không? |
In den letzten paar Jahren ist die durchschnittliche Standardgröße eines Kühlschranks um 3 Kubikzentimeter gewachsen. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
18 Neuen helfen, Fortschritte zu machen: Im vergangenen Dienstjahr wurden in Deutschland jeden Monat durchschnittlich 63 307 Heimbibelstudien durchgeführt. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Die Fehlgeburtenrate liegt zwischen 10 und 20 %, woraus eine durchschnittliche Kalbrate von 56 % entsteht. Tỷ lệ phá thai là 10 đến 20%, khiến tỷ lệ sinh bê trung bình là 56%. |
Diese Inseln bestehen komplett aus Korallenatollen und befinden sich durchschnittlich zwei Meter über dem Meeresspiegel. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Mit dem Gebot legen Sie in Google Ads den durchschnittlichen Betrag fest, den Sie jeweils bezahlen möchten, wenn ein Nutzer Ihre App installiert. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Nun war 2010 kein besonderes Jahr, denn durchschnittlich werden 31, 5 Millionen Menschen jedes Jahr durch Naturkatastrophen obdachlos. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Das Monatsgehalt beträgt in dieser Region sonst durchschnittlich 80 Dollar. Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
Der durchschnittliche Amerikaner ist nahezu 20 mal reicher als der durchschnittliche Chinese in den 1970ern. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Es folgen Beispielskripts für die Frage: Welcher Geldbetrag wurde im Juli 2017 pro Sitzung durchschnittlich ausgegeben? Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu? |
Dies ist eine durchschnittliche Wachstumsrate von 28 % pro Jahr, und entspricht dem informationellen Gegenwert von 2 Tageszeitungsseiten pro Person pro Tag im Jahr 1986, und 6 ganzen Tageszeitungen pro Person pro Tag im Jahr 2007. Lượng thông tin này tương đương với 2 trang báo cho mỗi người trong một ngày vào năm 1986 và toàn bộ 6 tờ báo cho mỗi người một ngày vào năm 2007. |
Mit dem Ziel-ROAS legen Sie in Google Ads den durchschnittlichen Betrag fest, den Sie pro investiertem Euro als Gewinn erwarten. Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu. |
Denn die durchschnittliche Temperatur auf dem Mars beträgt ungemütliche -60°C. Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. |
Die durchschnittliche Anzahl der Anzeigenanfragen pro Anzeigensitzung Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo. |
Das durchschnittliche Tagesbudget ist der Betrag, den Sie durchschnittlich jeden Tag für jede Kampagne in Ihrem Konto ausgeben möchten. Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản. |
Zudem integrierte sie sich besser in das Offensivspiel der Mannschaft, wodurch sie mit durchschnittlich 9,5 Punkten pro Spiel, den zweitbesten Punkteschnitt des gesamten Teams aufwies. Thêm vào đó, anh còn bắt trung bình 6.9 lần bóng bật bảng và có trung bình 5.9 lần chuyền bóng cho đồng đội ghi điểm, 2.2 lần cướp bóng mỗi trận, tất cả các thông số đều là đỉnh cao của sự nghiệp. |
Man schätzt, dass das Gewicht von 70 Millionen Mücken dem Gewicht eines durchschnittlichen Kamels entspricht. Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Die durchschnittliche Spendensumme lag irgendwo so bei 57 Dollar. Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la. |
BIBELSTUDIEN (DURCHSCHNITTLICH): 108 948 SỐ TRUNG BÌNH VỀ HỌC HỎI KINH-THÁNH: 108.948 |
„Beladene Kamele bewegen sich mit einer durchschnittlichen Geschwindigkeit von etwa 4 km/h“, ist in dem Buch The Living World of Animals (Die lebende Tierwelt) zu lesen. Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
In den Vereinigten Staaten ist der durchschnittliche Zeiteinsatz von 8,3 Stunden im Jahre 1979 auf 9,7 Stunden im Jahre 1987 gestiegen. Tại Hoa-kỳ số giờ rao giảng trung bình của những người tuyên bố đã gia tăng từ 8,3 giờ mỗi tháng năm 1979 lên đến 9,7 giờ năm 1987! |
Bei Ihrer Suchanfrage kann die Position aufgrund verschiedener Faktoren, wie beispielsweise Suchverlauf und Standort, von der durchschnittlichen Position abweichen. Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác. |
Die durchschnittliche Anzahl aller Anzeigenimpressionen pro Anzeigensitzung. Số lần hiển thị quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durchschnittlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.