Durchschnitt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Durchschnitt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Durchschnitt trong Tiếng Đức.

Từ Durchschnitt trong Tiếng Đức có các nghĩa là phép giao, Phép giao, Số bình quân, tầm thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Durchschnitt

phép giao

(intersection)

Phép giao

(intersection)

Số bình quân

(mean)

tầm thường

(ordinary)

thường

(ordinary)

Xem thêm ví dụ

Jahre im Vollzeitdienst (Durchschnitt): 13,8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
Als Turnier der Kategorie 1 wird dabei ein Turnier eingestuft, deren Teilnehmer im Durchschnitt 2251 bis 2275 Elo-Punkte haben.
Ví dụ, một giải đấu thuộc loại 1 nếu trung bình Elo của các kỳ thủ nằm trong khoảng 2251-2275.
Wenn in den Messwerten vereinzelt längere Seitenladezeiten als im allgemeinen Durchschnitt angezeigt werden, ist dies auf die Anzahl der Messungen zurückzuführen, die im ausgewählten Zeitraum erfasst wurden.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
Auch wurden in jeder Kultur von Männern jüngere Frauen bevorzugt, im Durchschnitt, glaube ich, 2,66 Jahre jünger, und in jeder Kultur bevorzugten Frauen ältere Männer, im Durchschnitt 3,42 Jahre älter, und deswegen steht hier auch "Jeder braucht einen Sugar Daddy".
Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"".
Jahre im Vollzeitdienst (Durchschnitt): 13,5
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm
Und dann steigere ich mich langsam und erreiche eine Punktzahl von 79, was knapp unter dem Durchschnitt ist.
Và khi mà tôi dần đến điểm mà tôi đạt 79 điểm, đây là mức điểm dưới trung bình.
Das soll heißen, es könnte etwas geben, im Durchschnitt, wodurch sich weibliche Gehirne von männlichen unterscheiden was uns aufmerksamer für hochkomplexe soziale Beziehungen macht, und aufmerksamer dafür für die Schutzbedürftige zu sorgen.
Đó là, nói chung, có lẽ có điều gì đó, khác biệt giữa bộ não của phụ nữ và nam giới làm cho giới nữ chúng ta quan tâm nhiều hơn đến những mối quan hệ xã hội phức tạp và lưu tâm nhiều hơn đến việc chăm sóc những người khốn khó.
Allerdings ist der Mars 200-mal weiter weg und daher dauert es im Durchschnitt 13 Minuten, bis ein Signal von der Erde zum Mars gelangt.
Tuy nhiên, sao Hỏa thì xa hơn đến 200 lần và như vậy trung bình phải cần 13 phút để một tín hiệu đi từ Trái đất đến sao Hỏa.
Er zitierte eine umfassende Studie aus den Vereinigten Staaten, aus der hervorgeht, daß eine Blutkonserve, die im Durchschnitt zunächst mit nur 250 Dollar zu Buche schlägt, in Wirklichkeit Kosten von über 1 300 Dollar verursacht — gut das Fünffache des ursprünglichen Preises.
Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu.
Im Durchschnitt sind täglich 12 Kriege irgendwo in der Welt geführt worden.
Ngày nào cũng có trung bình 12 cuộc chiến đang diễn ra trên thế giới.
18,6 Jahre seit der Taufe (Durchschnitt)
18,6 số năm trung bình đã làm báp-têm
Zu jeder Keyword-Idee erhalten Sie Statistiken, die Aufschluss darüber geben, wie stark der Wettbewerb um dieses Keyword ist und wie oft weltweit im Durchschnitt nach diesem Begriff gesucht wurde.
Đối với mỗi ý tưởng từ khóa, bạn sẽ nhận được thống kê hiển thị mức độ cạnh tranh của từ khóa hoặc số lần trung bình mọi người đã tìm kiếm cụm từ đó trên toàn thế giới.
Häufig zu sehen waren außerdem Schiffe mit 250 Tonnen Ladegewicht; sie lagen jedoch eindeutig über dem Durchschnitt.
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
Eine sinnvolle Erwartung wäre, dass Berühmtheit in einer bestimmten Zeitspanne ungefähr gleich dem Durchschnitt der Berühmtheit vorher und dem nachher ist.
Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra.
Denken Sie daran, dieses Ding misst im Durchschnitt nur ungefähr 30 Mikrometer.
Hãy nhớ, hạt phấn đó chỉ có bề ngang khoảng 30 micromet.
Also können wir für jede Person einen Durchschnitt festlegen, der das Zentrum des Diagramms ist.
Và với mỗi người, chúng tôi có thể lập một giá trị trung bình, là trung tâm của biểu đồ.
Sie gab monatlich im Durchschnitt 235 Zeitschriften ab.
Trung bình mỗi tháng, chị phân phát được 235 tạp chí.
Im Durchschnitt waren es jedes Wochenende 5 168!
Điều này có nghĩa là mỗi tuần có 5.168 người làm báp-têm.
Jahre im Vollzeitdienst (Durchschnitt): 9,8
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 9,8 năm
Und der gelbe Punkt, den Sie dort sehen, ist der globale Durchschnitt.
Và những điểm màu vàng đó, là mức trung bình toàn cầu.
Unsere Zahlen beruhen auf jährlichen Durchschnitten, nicht auf wöchentlichen Schwankungen.
Thống kê của chúng tôi dựa trên trung bình toàn năm chứ không phải sự lên xuống mỗi tuần.
Die Tuberkuloserate in Pine Ridge ist ungefähr acht mal so hoch wie der amerikanische Durchschnitt.
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
Jahre im Vollzeitdienst (Durchschnitt): 13,7
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 13,7 năm
Die Studenten standen im Durchschnitt etwa 12 Jahre im Vollzeitdienst, bevor sie nach Gilead kamen.
Trung bình, mỗi học viên đã thi hành thánh chức trọn thời gian khoảng 12 năm trước khi nhập học Trường Ga-la-át.
So im Durchschnitt blieb bestimmt einer am Tag stehen.
Trung bình, mỗi ngày có một giáo viên dừng lại để nói chuyện với chúng em.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Durchschnitt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.