断面 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 断面 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 断面 trong Tiếng Nhật.
Từ 断面 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là múi, Mặt cắt, Tiết diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 断面
múinoun |
Mặt cắtnoun 断面図の中で1個のニューロンを赤く塗って và chúng ta tô màu đỏ cho mặt cắt ngang của 1 nhánh |
Tiết diệnnoun |
Xem thêm ví dụ
断面の他に 物理も説明しています Ngoài các tấm hình mặt cắt, chúng tôi cũng giải thích các vấn đề vật lý. |
最初の断面図が上手くいったので 我々は「よし、もっとやろう」となりました Tấm ảnh mặt cắt đầu tiên đã thành công, thế nên chúng tôi bảo, "Được, chúng ta hãy làm thêm vài tấm nữa." |
ご覧いただいているのは― (拍手) こちらは 複眼の断面です ズームしてみますと そこには― Z軸で調整します ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
赤色の所は赤血球の断面で Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
私の網膜の水平断面を見ると この隅の方に見えるように こんなものがあります Nếu tôi rà soắt võng mạc của mình xuyên qua mặt phẳng đường chân trời mà bạn thấy ở góc nhỏ đó, tôi sẽ nhận được những điều như thế này. |
そして缶詰の断面図の1つです Và đây là một trong những ảnh mặt cắt đồ hộp. |
ヒトの脳の断面を上から見ると 脳は3つの主要な部位に 分かれているのがわかります それはゴールデンサークルと対応しています Nếu bạn nhìn vào mặt cắt ngang của não người, từ trên xuống, Cái mà bạn thấy là não người thật sự chia ra thành ba bộ phận chính mà tương quan hoàn hảo với vòng tròn vàng. |
繊維の断面を観察しなければ 軸を中心とした 単なる螺旋に 終わっていました ちょうど指を入れると 抜けなくなる 中国式フィンガートラップの 柄に似ています Nhìn xa hơn, các sợi mô này ở dạng xoắn quanh trục dài của khung xương -- giống như bẫy tay Trung Quốc, |
例えば 血液の断面図です Đây là một lát cắt ngang qua mạch máu. |
本銃は比較的簡素な意匠で、大部分の部品は円形断面である。 Súng có thiết kế tương đối đơn giản, với hầu hết các vùng có mặt cắt ngang một vòng. |
さて どうやってこれらの断面を作るのか気になるところでしょうか Và bây giờ bạn có thể phân vân làm sao chúng tôi tạo ra những ảnh mặt cắt? |
ではベックを SPECT装置に入れて 脳の断面イメージを 捉えてみましょう Vì vậy hãy cắt lớp não bộ ở đây, và tưởng tượng rằng Beck đang được SPECT scan. |
船体をこの方向から見ると 飛行機の羽根の断面のようです Cho nên nếu bạn nhìn từ mặt bên này của chiếc thuyền, bạn có thể hình dùng ra mặt bên của thân máy bay. |
例えば、銅の電線の断面積を 0.5 mm2 とし、そこに 5 A の電流が流れるとしたとき、電子の流動速度はミリメートル毎秒単位にしかならない。 Ví dụ, một dây đồng với diện tích mặt cắt bằng 0.5 mm2, mang dòng điện có cường độ 5 A, sẽ có dòng electron di động với tốc độ vĩ mô là vài millimét trên giây. |
断面積分布法則とも呼ばれる。 Nó còn được gọi là tiêu chuẩn Borel cho luật không-một. |
この断面図でしたいことは 人々に今まで見たこともないハンバーガーの景観を見せて ハンバーガーの物理と化学を 説明することです なぜなら驚くことに そこには物理と化学に関係するものがあるのです 特にハンバーガーの下にある炎にあります Mục đích của việc chụp mặt cắt là để cho mọi người thấy những miếng hamburger theo cách mà họ chưa từng thấy bao giờ và để giải thích tính vật lý học của miếng hamburger và cả tính hóa học của nó, bởi vì, bạn tin hay không thì tùy, có một thứ liên quan tới vậy lý và hóa học, đó chính là những ngọn lửa ở dưới cái bánh. |
これはハンバーガーの断面図です Đây là mặt cắt của miếng hamburger. |
これは断面模型と呼ばれる図です Đây là một bức ảnh được gọi là mặt cắt. |
今ご覧いただいているのは 私たちが開発した3次元ビューアで リアルタイムで 点群の表示や操作をし 断面を見たり 次元を取り出したりできます Cái bạn đang nhìn thấy đây là chương trình phân tích hình ảnh 3 chiều mà chúng tôi chế tạo ra. Nó có thể hiển thị và kiểm soát các đám mây điểm trong thời gian thực, cắt chúng thành nhiều phần, và tách ra từng chiều. |
でも 通常のコンピュータ内の 標準のグラフィックカードによって インタラクティブに 断面を作ることができます Nhưng, việc hoàn toàn tương tác trên card đồ họa chuẩn trên máy tính thông thường, Tôi chỉ đặt vào máy bay thu gọn. |
そのコンピューター・モデルはX線の断面像(マイクロCTスキャン),およびアリが物を運ぶ時に出す力のシミュレーションを使って作られました。 Các mô hình này được tạo ra bằng cách dùng các hình ảnh chụp cắt lớp bằng tia X (micro CT) và mô phỏng các lực mà con kiến tạo ra để mang vật nặng. |
複眼のレンズが どう組み合わされているか 断面の模様から 見て取れますね Bạn sẽ thực sự thấy cách các thấu kính cắt theo kiểu đan nhau. |
偏光照明によって この太古の氷の 断面を観察すると モザイク状の色を呈します それぞれの色は氷のその場所が どのような状況にあったかを反映します その深度では1平方インチあたり 1トンの圧力がかかるのです Ngập trong ánh sáng phân cực và được cắt lát, mảnh băng xưa cũ này hiện lên là một bức tranh khảm nhiềm màu sắc, mỗi màu cho thấy những điều kiện môi trường sâu trong băng đã tác động lên vật liệu này như thế nào ở những độ sâu nơi mà áp suất có thể đạt tới một tấn trên mỗi inch vuông. |
ごく小さな組織片の 連続的断面を映しています Và đây là những lát cắt liên tiếp của khối mô vô cùng nhỏ này. |
掲載されている断面図を見て,シェフェラと周囲の地域との関係に注目してください。 Hãy nhìn mặt cắt của bản đồ kèm theo đây và lưu ý đến sự tương quan của vùng đồng bằng với những khu vực xung quanh đó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 断面 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.