段ボール trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 段ボール trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 段ボール trong Tiếng Nhật.

Từ 段ボール trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Giấy bìa cứng, các tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 段ボール

Giấy bìa cứng

noun (Bìa carton 3 lớp , 5 lớp , 7 lớp chuyên dùng đóng , bọc hàng)

các tông

noun (giấy dày, xốp, thường làm bằng nguyên liệu xấu, dùng để đóng bìa sách, làm hộp, v.v.)

これは全部個別包装で段ボールに入ってきました
Mọi thứ chứa trong nhựa, trong các tông.

Xem thêm ví dụ

列車は横転し,高速道路は所々で崩壊し,ガスや水道の本管が破裂し,家屋は段ボールのようにつぶれました。
Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông.
1ヶ月以上費やし 段ボールは卒業して 屋根に使うアルミ材の フラッシングを使い 今でもお気に入りの留め具 ポップリベットで留めました
Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán.
彼女は 段ボールでやりましたが 私は せっかく良いコンピューターがあるので... この小さいのを回してやって...
Bà ấy chứng minh bằng giấy bìa cứng, nhưng bởi vì tôi có ở đây một cái máy vi tính rất đắt tiền Tôi sẽ xoay cái bàn này và..
日が傾いて暗くなってくると,荷車の下に段ボールを敷いて,横になります。
Đêm đến, ông trải tấm bìa cứng dưới gầm xe đẩy và nằm ngủ.
それさえできない人もいます。 そうした人たちは路上で生活しており,地面と体を隔てるものと言えば段ボールやビニールシートぐらいかもしれません。
Những người khác thì kém may mắn hơn; họ ở ngoài đường, có lẽ chỉ trải dưới đất một tấm bìa cứng hoặc tấm ni-lông.
これは全部個別包装で段ボールに入ってきました
Mọi thứ chứa trong nhựa, trong các tông.
段ボール,くず鉄,プラスチックを集めているのです。
Ông thu nhặt những tấm bìa cứng, sắt vụn và vật dụng bằng nhựa.
ご覧の様に 段ボールのステージにいます
Như các bạn thấy đấy, Chúng ta ở sân khấu các tông với cái này.
それでまた お気に入りの素材を手にしました もの作りの入門薬物とも言うべき 段ボールです それで鎧一式を作りました ネック・シールドと 白馬までつけて
Nên tôi trở lại với vật liệu yêu thích của mình, nó như liều thuốc gây nghiện trung gian vậy, mấy tấm bìa cạc-tông lõi gợn sóng, và tôi dùng nó làm một bộ áo giáp cho mình, nó được trang bị đầy đủ với lá chắn cổ và một con ngựa trắng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 段ボール trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.