drenaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drenaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drenaj trong Tiếng Rumani.

Từ drenaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự dẫn lưu, thoát nước, hệ thống thoát nước, sự tiêu nước, sự làm kiệt quệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drenaj

sự dẫn lưu

(drainage)

thoát nước

(drain)

hệ thống thoát nước

(drainage)

sự tiêu nước

(drainage)

sự làm kiệt quệ

(drain)

Xem thêm ví dụ

De asemenea, el a făcut operaţii cu laser, care au constat în perforarea în zece locuri a părţii frontale a ochiului, în apropierea orificiilor naturale de drenaj.
Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn.
Renovarea urbană a cuprins: 700 de km de rețele publice pentru aprovizionarea cu apă, salubrizare, drenaj, electricitate, gaz și telecomunicații; 4 km de tunele; 70 de km de drumuri; 650 de km2 de trotuare; 17 km de piste de biciclete; 15.000 de arbori; trei uzine de salubrizare.
Việc cải tạo đô thị bao gồm: 700 km (430 mi) mạng lưới công cộng để cung cấp nước, vệ sinh, thoát nước, điện, khí đốt và viễn thông; 4 km (2,5 mi) đường hầm; 70 km (43 mi) đường bộ; 650 km2 (250 sq mi) vỉa hè; 17 km (11 mi) đường dành cho xe đạp; 15,000 cây xanh; ba nhà máy xử lý vệ sinh môi trường.
Studiul drenajului limfatic al diferitelor organe este important în diagnosticul, prognosticul și tratamentul cancerului.
Việc nghiên cứu dẫn lưu bạch huyết của cơ quan khác nhau là rất quan trọng trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư.
Conductă de drenaj.
Ống thoát nước.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drenaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.