dragon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dragon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragon trong Tiếng Rumani.

Từ dragon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rồng, 龍, long kỵ binh, Long kỵ binh, Rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dragon

rồng

noun (creatură mitologică)

Trebuie să ai grijă de părinţii tăi ţi de prietenul tău dragon de una singură.
Cháu phải tự mình săn sóc bố mẹ và bạn trai rồng của cháu thôi.

noun

long kỵ binh

noun

Long kỵ binh

Rồng

Dragoni, grifoni şi alte asemenea lucruri.
Rồng hay chim ưng và mấy kiểu như thế.

Xem thêm ví dụ

Se pare că unul dintre dragonii lui Daenerys a fost rănit de suliţe în arenele de luptă din Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Bună ziua, domnule Dragon.
Xin chào rồng.
Fiul Dragonului.
Con trai của Rồng.
Dacă le dăm frâu liber dragonilor, zeci de mii de oameni vor muri.
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa.
Când acei băieți Dragon vor fi mari, o să întâmpine o concurență dură în dragoste și pe piața muncii.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Dragoni Jimbo.
Rồng điện
Focul nu poate ucide un Dragon.
Lửa không thể giết rồng.
Totuşi, Dragonul de Aur al Unirii îţi zâmbeşte astăzi.
Tuy nhiên, the Golden Dragon of Unity đã mỉm cuòi với nhà ngươi.
DRAGON, ti-am zis sa-mi pui ceai
Thành, châm trà!
Deja ne-ai pierdut un dragon, doreşti să-i omori şi pe restul?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
S-ar putea să ţi-o aminteşti ca fiind vampira - dragon?
Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không?
Timpul pentru a acoperi dragon.
Hãy để cho rồng bay.
Folosirea dragonilor în acest mod a fost cunoscută sub numele de dragonade.
Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh.
Ce facem cu fata cu dragoni?
Thế chúng ta tính sao với cô gái rồng đây?
Mi-au dus corăbiile la capătul lumii şi i le-au închinat reginei-dragon, ca să-şi aducă oştirile aici, să te atace.
Đưa thuyền sang bên kia thế giới... và trao chúng cho Nữ hoàng Rồng, để ả có thể đưa quân tới đây tấn công bà.
La data de 4 aprilie 2011, a fost confirmat faptul că Good a semnat un contract de dezvoltare cu World Wrestling Entertainment (WWE), iar Dragon Gate USA a acordat eliberarea sa din promoție.
Vào ngày 4 tháng 4 năm 2011, một thông tin đã được xác nhận rằng Good đã ký một thỏa thuận phát triển với World Wrestling Entertainment (WWE), và Dragon Gate USA công nhận sự phát hành của anh từ các chương trình quảng cáo.
În deşerturile din spate, dragoni şi mai mari...
Trong sa mạc phía sau nó, còn có những con rồng lớn hơn
YR: Singurul mod în care mă simt confortabil în a o purta, este să pretind că sunt veșmintele unui războinic kung fu ca Li Mu Bai din filmul acela, „Crouching Tiger, Hidden Dragon."
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
— Hermione, de câte ori în viaţă, crezi tu că o să poţi vedea cum iese din găoace un pui de dragon?!
— Hermione ơi, trong đời người có bao nhiêu lần mình được coi trứng rồng nở nào?
Dragon cal, să du-te pentru a salva master
Long mã, chúng ta đi cứu sư phụ.
Ştiu că am dispărut şi au dragoni de urmărire.
Họ biết chúng tôi mất tích... và họ có rồng theo dấu.
Se apropie " Dragonul Otrăvitor "!
Bão cát đang đến!
Ai ochi de dragon.
Anh có Long nhãn.
Fără mine, dragonii vor muri.
Không có tôi, lũ rồng sẽ chết.
Accesat în 26 aprilie 2013. ^ „How to Train Your Dragon 2”.
Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. ^ “How to Train Your Dragon 2”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.