dottorato di ricerca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dottorato di ricerca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dottorato di ricerca trong Tiếng Ý.
Từ dottorato di ricerca trong Tiếng Ý có nghĩa là Tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dottorato di ricerca
Tiến sĩ
il dottorato di ricerca in ornitologia alla Cornell University. có thể tôi sẽ lấy bằng Tiến sĩ ngành Điểu học ở Cornell. |
Xem thêm ví dụ
Ero un'esperta di informatica in Egitto, da poco ammessa a un Dottorato di Ricerca alla Cambridge University. Tôi mà một nhà khoa học về máy tính ở Ai Cập, và tôi đã được chấp nhận vào chương trình tiến sĩ tại Đại học tổng hợp Cambridge. |
Sono necessari 20 anni per produrre un dottorato di ricerca. Phải mất 20 năm để một người lấy được bằng tiến sĩ. |
Ho ottenuto un Ph.D. [dottorato di ricerca] studiando la salute delle api mellifere. Tôi có bằng tiến sĩ về sức khỏe ong mật. |
Nel 1909, Oppenheimer conseguì un dottorato di ricerca a Kiel con una tesi sull'economista David Ricardo. Trong cùng năm ông lấy bằng tiến sĩ ở Kiel với một bài luận về David Ricardo. |
Ma David è giovane e intelligente e vuole un dottorato di ricerca, e prosegue a costruire - ( Risate ) David còn trẻ và thông minh cậu ấy muốn trở thành tiến sĩ, nên cậu ấy đã tiếp tục làm ( Tiếng cười ) |
Nell'ottobre 1962 Rogozov ritornò a San Pietroburgo (all'epoca Leningrado) e iniziò a studiare per un dottorato di ricerca. Tháng 10 năm 1962, Leonid Rogozov trở lại Leningrad và bắt đầu làm việc tại một trường trung học. |
Ho ottenuto un Ph. D. [ dottorato di ricerca ] studiando la salute delle api mellifere. Tôi có bằng tiến sĩ về sức khỏe ong mật. |
Nel 1865 ottenne il dottorato di ricerca con una dissertazione sulle combinazioni di acqua e alcool. Năm 1865 ông trở thành Tiến sĩ Khoa học với luận văn "Về những hoá hợp của Nước và Rượu". |
Nel 2007, stavo facendo un dottorato di ricerca allo Smithsonian Natural History Museum, studiavo gli organismi bioluminosi nell'oceano. Năm 2007, tôi là thành viên nghiên cứu tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Smithsonian, nghiên cứu những cơ thể phát quang trong đại dương. |
Sims ha conseguito il dottorato di ricerca in Economia nel 1968 presso la Harvard University. Sims có bằng tiến sĩ kinh tế vào năm 1968 tại Đại học Harvard. |
Non serve avere un dottorato di ricerca. Không cần phải là Tiến sĩ để nhận ra điều đó. |
Oggi, dobbiamo passare anni all'università e fare anche dottorati di ricerca solamente per capire quali sono le domande importanti. Ngày nay, bạn phải trải qua nhiều năm cao học và nhiều vị trí hậu tiến sỹ chỉ để tìm ra những câu hỏi quan trọng là gì. |
Ho studiato ingegneria elettronica all’Università di Genova e poi ho conseguito il dottorato di ricerca in informatica e robotica. Tôi học khoa điện tử tại trường Đại học Genoa, Ý. Sau đó tôi làm nghiên cứu sinh về thiết kế rô-bốt để lấy bằng tiến sĩ. |
Si laureò all'Università di Uppsala nel 1865, concluse il dottorato di ricerca nel 1872 e divenne docente all'Università nello stesso anno. Ông tốt nghiệp Đại học Uppsala vào năm 1865, hoàn thành Ph.D. năm 1872 và trở thành docent tại đại học đó trong cùng năm. |
Lavorè con Robert Bunsen all'Università di Heidelberg e conseguì il dottorato di ricerca per il lavoro eseguito con Ludwig Barth all'Università di Vienna. Ông làm việc với Robert Bunsen ở Đại học Heidelberg, sau đó làm việc với Ludwig Barth ở Đại học Wien và đậu bằng tiến sĩ. |
Conseguì il B.A. nella fisica (1957) e il dottorato di ricerca in fisica sperimentale ad alta energia (1962) presso l'Università della California, Berkeley. Ông nhận bằng cử nhân vật lý (1957) và bằng tiến sỹ vật lý thực nghiệm năng lượng cao (1962) ở Đại học California, Berkeley. |
Szemerédi è nato a Budapest, ha studiato alla Università di Eötvös Loránd a Budapest e ha conseguito il dottorato di ricerca all'Università Statale di Mosca. Szemerédi sinh tại Budapest, ông học tại đại học Eötvös Loránd ở Budapest và nhận bằng tiến sĩ từ đại học Quốc gia Moskva. |
Ha ricevuto il suo dottorato di ricerca dalla Queen's University nel 1987 e ha fatto il suo ingresso nella Royal Society of Canada nel 2006. Ông được nhận chức danh Tiến sĩ từ Trường Đại học Nữ hoàng vào năm 1987 và được giới thiệu vào Hội Hoàng gia Canada năm 2006. |
Nel 1955 si è laureato come ingegnere elettromeccanico presso l'Université Libre de Bruxelles (ULB) dove ha conseguito il dottorato di ricerca nelle scienze fisiche nel 1959. Năm 1955, Ông tốt nghiệp kỹ sư điện tại Đại học Libre de Bruxelles (ULB), ông cũng nhận bằng tiến sĩ khoa học vật lý tại đây vào năm 1959. |
Nato a Srinagar, Kashmir, ha completato il suo dottorato di ricerca in Ingegneria Elettronica Indian Institute of Technology di Delhi, e poi si è iscritto come professore. Sinh ra ở Srinagar, Kashmir, ông hoàn thành bằng tiến sĩ Kỹ thuật Điện từ Viện Công nghệ Ấn Độ, Delhi, và sau đó gia nhập nó như là một giáo sư. |
Quei sogni, quei mondi, mi hanno accompagnata in un viaggio, un viaggio di scoperte, attraverso la scuola, l'università, il dottorato di ricerca e, infine, a diventare un'astronoma. Những giấc mơ và lời mời gọi đó đã khiến tôi dấn thân vào một hành trình, một hành trình khám phá, từ lúc còn là học sinh, rồi sinh viên đại học, rồi khi là một tiến sỹ, và cuối cùng là một nhà thiên văn chuyên nghiệp. |
Bene, da lungo tempo, da quando frequentavo il dottorato di ricerca, mi do da fare con i chip a DNA -- vale a dire, imprimendo DNA su vetro. Một thời gian dài từ khi còn ở lớp cao học, tôi đã tốn thời gian làm chip DNA-- tức là in mẫu DNA trên kính. |
E fu durante il mio dottorato di ricerca sulle cause neurologiche della dislessia nei bambini che m'imbattei in un fatto sorprendente che oggi vorrei condividere con tutti voi. Và đó là khi tôi đang làm luận án Tiến sỹ về các nguyên nhân thuộc hệ thần kinh gây ra chứng khó đọc ở trẻ em mà tôi đã phát hiện ra một sự thật sửng sốt mà hôm nay tôi muốn chia sẻ với tất cả các bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dottorato di ricerca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dottorato di ricerca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.