ドライアイス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ドライアイス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ドライアイス trong Tiếng Nhật.
Từ ドライアイス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Băng khô, Đá khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ドライアイス
Băng khônoun |
Đá khônoun |
Xem thêm ví dụ
遠心分離機 ドライアイス 注射針 チューブも持っていきました Và tôi mang ra một chiếc máy ly tâm và đá khô và kim và ống tiêm. |
それを温めてやれば 地球上でと同様 ドライアイスは直接大気へと昇華して 大気が濃くなります Nếu chúng ta làm nóng nó, nó bốc hơi trực tiếp vào bầu khí quyển và làm đặc bầu khí quyển như trên Trái đất. |
ドライアイスが高速で対象物に当たる。 Parallax di chuyển các đối tượng với ở các tốc độ khác nhau. |
火星が自転するにつれ ドライアイス全体が温められて昇華し 大気に放出されます Khi hành tinh quay, nó sẽ nung nóng tất cả số lượng đá khô đó, làm nó bốc hơi và đi vào bầu khi quyển. |
そのための鍵が ここにあります 火星の両極は 大量の凍った二酸化炭素で 覆われています つまりドライアイスです Câu trả lời nằm ở đây, tại cực Bắc và cực Nam của sao Hỏa, cả 2 đầu đều được bao phủ bởi một lượng cacbon đioxit đông lạnh đáng kinh ngạc -- đá khô. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ドライアイス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.