東 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 東 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 東 trong Tiếng Nhật.
Từ 東 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đông, hướng đông, Hướng Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 東
đôngnoun (四方位の一つ、極地以外でおおよそ太陽が昇る方位、地球の自転する方位) 地震 に よ る 津波 が 東 から や っ て き て い る Có một cơn sóng thần từ phía đông. |
hướng đôngnoun 安全 に な る まで 東 に 向か う Chúng ta sẽ đi về hướng đông cho tới khi chúng ta biết rõ. |
Hướng Đôngnoun 安全 に な る まで 東 に 向か う Chúng ta sẽ đi về hướng đông cho tới khi chúng ta biết rõ. |
Xem thêm ví dụ
東アフリカに駐在するある新聞記者は,「法外な持参金に執着する親族の要求をかわすため,若い男女は駆け落ちを選ぶ」と述べています。 Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
9)東ヨーロッパやロシアの兄弟たちは,禁令下にあった時,どのようにして霊的に生き延びましたか。( (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
ここ東アフリカのケニアでは ちょうど 長い干ばつから抜けたばかりです Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài. |
祭司ではない諸部族と共に外の中庭に出入りし,東の門の玄関の所に座り,民のささげる犠牲を幾らか備えます。( Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
東 街道 で 何 を し て い た の だ ? Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ? |
初めてニュースが東海岸に広まった1849年には 誰もそんな話を信じませんでした Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
東にはユダの山地,西にはフィリスティアの沿岸平原があります。 Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. |
極東も,上質の絹の産地として知られていました。 Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
山々は北部で2,000m以上となり、ドゥエロ川源流の東2,300m地点がその最高地点である。 Dãy núi vượt 2.000 m tại phần miền bắc của nó và đạt độ cao lớn nhất trên 2.300 tại phía đông đầu nguồn sông Duero. |
サウル王の時代に,ヨルダン川の東の諸部族は,人数が2倍以上も多いハグル人を撃ち破りました。 Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
15分: 「東ヨーロッパで拡大を見る真の崇拝」。 15 phút: “Sự thờ phượng thật đang bành trướng ở Đông Âu”. |
東ヨーロッパの国々でも急激な増加が見られ,ロシアとウクライナは,両国で必要とされる王国会館の数を合わせると幾百軒にも上ると報告しています。 Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời. |
ユダの山地の東には,ユダの荒野があります。 そこは「砂漠」という意味のエシモンとも呼ばれています。( Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú). |
ヨルダン川の東には,ゴラン,ラモト,およびベツェルという避難都市がありました。 Còn phía đông sông Giô-đanh có thành ẩn náu Gô-lan, Ra-mốt và Bết-se. |
9 死海の東には,イスラエルのもう一つの隣国,モアブがあります。 9 Nằm về phía Đông của Biển Chết là một nước láng giềng khác của Y-sơ-ra-ên—nước Mô-áp. |
ソマリアのダイアルアップインターネット回線はアフリカで最も急速に成長しており、地上回線が年平均12.5%以上の成長を遂げ、略奪による深刻な衰退と、銅線ケーブルのコストが国際市場での高騰を経験しているアフリカの角、及び東アフリカ地域との他の諸国と比較しても大きな発達を遂げた。 Các dịch vụ internet quay số tại Somalia có tỷ lệ phát triển cao nhất ở châu Phi, nước này có tốc độ phát triển đường dây trên mặt đất cao hơn 12.5% mỗi năm so với các quốc gia khác ở Vùng sừng châu Phi và ở Đông Phi, nơi các đường dây viễn thông bị sụt giảm bởi tình trạng phá hoại và sự gia tăng giá cáp đồng trên thị trường thế giới. |
モーリシャス島は マダガスカルの東 インド洋に浮かぶ小さな島です そして この島は ドードー鳥が発見され その後 約150年で絶滅してしまった場所です Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
後ほどほかの証人たちもやって来て,宣べ伝える業は徐々に,南海岸と西海岸はメルビル湾まで,また東海岸は途中まで行なわれてゆきました。 Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông. |
マクロニソス島の東50キロほどの所にある島です。 Tại đó tôi bị kết án ba năm tù và bị giam ở Yíaros (Gyaros), một đảo cách Makrónisos 50km về phía đông. |
マスクで覆って 地下も含めた全体を あらゆる角度から見ました 西 北 南 東 上下です Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm. |
東マレーシアは西(半島)マレーシアより人口が少なく発展していないとはいえ、領域は広く特に天然資源(主として石油やガス)を豊富に産出している。 Trong khi Đông Malaysia có ít dân cư sinh sống hơn và kém phát triển hơn so với Tây Malaysia, lãnh thổ của nó lại lớn hơn và đặc biệt là có nhiều tài nguyên thiên nhiên, chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt. |
1941年4月からルーズベルト大統領は保障海域 (Pan-American Security Zone) を東へ広げ、ほぼアイスランド近くまで達した。 Tháng tư năm 1941 Tổng thống Roosevelt nới rộng vùng an ninh liên Mỹ về phía đông xa tận đến Iceland. |
ローマ・カトリック教会および他の教会が間違いを告白した後,“キリスト教徒”の多い中央アフリカと東ヨーロッパで最近起きた内乱では,どんなことが生じたでしょうか。 Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
そうした中、事実上カール・マルテルが西ヨーロッパで同様に達する前の数十年に東ヨーロッパに向かうイスラム教の北方への拡張を抑え込んだ。 Bằng cách này, họ đã chặn đứng con đường tiến lên phía bắc của Hồi giáo ở Đông Âu. nhiều thập kỷ trước khi Charles Martel làm được điều tương tự ở Tây Âu.. |
2 この終わりの時にも,真の崇拝は,特に東ヨーロッパの各地において引き続き拡大しています。 2 Vào thời kỳ cuối cùng này, sự thờ phượng thật tiếp tục bành trướng, đặc biệt ở các nước Đông Âu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 東 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.