δοκιμασία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δοκιμασία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δοκιμασία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δοκιμασία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thi, kiểm tra, bằng chứng, thử, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δοκιμασία

thi

(exam)

kiểm tra

(test)

bằng chứng

(proof)

thử

(test)

thử thách

(ordeal)

Xem thêm ví dụ

Πρέπει να απελευθερώσουμε τους γονείς από τον περιορισμό ότι οι μόνες ιδέες που μπορούμε να δοκιμάσουμε στο σπίτι είναι αυτές που προτείνουν οι τρελογιατροί και οι γκουρού αυτοβοήθειας ή άλλοι οικογενειακοί σύμβουλοι.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Στην αρχή, μερικοί διστάζουν να επισκεφτούν τους καταστηματάρχες, αλλά αφού το δοκιμάσουν αυτό μερικές φορές, διαπιστώνουν ότι είναι και ενδιαφέρον και ανταμειφτικό.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Μολονότι η ικανότης μας να επαναφέρωμε στη μνήμη μας πολλά πράγματα που έχομε δοκιμάσει μπορεί να είναι περιωρισμένη, η διάνοιά μας βέβαια δεν είναι εντελώς άγραφη ως προς αυτά.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Δεν θα μπορούσε να περάσει την τελική δοκιμασία.
Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.
Δοκίμασέ το.
Thử nó đi.
Μπορεί να αναρωτιέστε: “Μήπως το ότι ο Ιεχωβά δεν φαίνεται να έχει κάνει τίποτα για τη δοκιμασία μου σημαίνει ότι δεν γνωρίζει την κατάστασή μου ή ότι δεν ενδιαφέρεται για εμένα;”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Όταν ήρθε μια μεγάλη πείνα, ο Ιωσήφ δοκίμασε τους αδελφούς του για να δει αν η καρδιά τους είχε αλλάξει.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
Ο Ιωνάθαν πιθανώς αντιμετώπισε μια τέτοια δοκιμασία.
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
Έχουμε στο Ινστιτούτο, τρέχουσα χρηματοδότηση, τώρα από το ΝΙΗ [National Institutes for Health] σε ένα πρόγραμμα με τη Novartis για να δοκιμάσουμε και να χρησιμοποιήσουμε αυτά τα νέα εργαλεία συνθετικού DNA για να κατασκευάσουμε ίσως το αντιγριππικό εμβόλιο που μπορεί να πάρετε την επόμενη χρονιά.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Θα μπορούσαμε να δοκιμάσουμε την ασφάλεια των χημικών ουσιών που εκτιθόμαστε σε καθημερινή βάση στο περιβάλλον μας, όπως χημικές ουσίες στα κοινά καθαριστικά οικιακής χρήσης.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Θα μπορούσατε να δοκιμάσετε την εξής προσέγγιση:
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây:
Ήταν πολύ δύσκολη περίοδος για τη μητέρα μου, όχι μόνο επειδή έλειπε ο πατέρας μου, αλλά και επειδή γνώριζε ότι ο μικρότερος αδελφός μου και εγώ θα αντιμετωπίζαμε σύντομα τη δοκιμασία της ουδετερότητας.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Θέλω να ανέβω στα μαλλιά σου και να το δοκιμάσω.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Ωστόσο, αυτό αποτελεί δοκιμασία της οσιότητας προς τον Θεό, όπως δηλώνει η αδελφή τα λόγια της οποίας παρατίθενται στη σελίδα 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
(Αριθμοί 14:9, 30) Καθώς ο Ισραήλ πλησίαζε για δεύτερη φορά στην Υποσχεμένη Γη, θα αντιμετώπιζε μια διαφορετική δοκιμασία.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
Για να το δοκιμάσουμε αυτό χρησιμοποιήσαμε μια μηχανή που λέγεται Ανιχνευτής Μπλίκετ.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
Ένιωσα ότι ο Ιεχωβά μού είχε επιτρέψει να φτάσω σ’ αυτή την ηλικία ώστε να μπορέσω να δοκιμάσω το βοηθητικό σκαπανικό.
Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ.
12 Υπάρχει κάποιος τρόπος να δοκιμάσει κανείς την ανώτερη κριτική για να δει αν οι θεωρίες της είναι σωστές ή όχι;
12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không?
Ας δοκιμάσουμε...
Hãy thử xem thế nào...
Η Νίκι Λιμπλ, από τις Ηνωμένες Πολιτείες, και ο Σάιμον Μπόλτον, από την Αγγλία, αφηγήθηκαν περιστατικά που είχαν θέσει σε δοκιμασία την πίστη τους όσον αφορά το ότι ο Ιεχωβά θα κάλυπτε τις υλικές τους ανάγκες.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
Δοκίμασε να το καρφώσεις με τα ξυλάκια σου και απλά φάε αυτά που είναι μαγειρεμένα. & lt; i& gt; Ακόμα και με ένα απαίσιο γεύμα, & lt; i& gt; ο Σουνγκ Τζο δεν παραπονέθηκε ούτε μια φορά και απλά το έφαγε.
Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi.
Πρέπει να δοκιμάσεις...
Cậu vẫn phải thử...
Ο ιερέας του τον παρότρυνε να δοκιμάσει τον Θεό κάνοντας μια μεγάλη δωρεά.
Mục sư của anh xúi anh thử Đức Chúa Trời bằng cách đóng góp một món tiền lớn.
5 Ας υποθέσουμε ότι μας λείπει η σοφία που χρειαζόμαστε για να αντεπεξέλθουμε σε μια δοκιμασία.
5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách.
Έτσι, πιστεύω πως ήρθε η ώρα να δοκιμάσουμε να πούμε και ένα καλό χαζό αστείο.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δοκιμασία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.