do good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do good trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do good trong Tiếng Anh.

Từ do good trong Tiếng Anh có nghĩa là tác phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do good

tác phúc

verb

Xem thêm ví dụ

You thought you were doing good.
Oh, ta hiểu, con nghĩ con đã làm việc tốt.
More than that, though, it answers such questions as: Why do good people suffer?
Hơn nữa, câu chuyện này còn giải đáp những thắc mắc như: Tại sao người hiền bị đau khổ?
I earned it doing good cop work.
Tao kiếm tiền khi làm cớm, tốt đéo gì thế?
He “went about doing good” (Acts 10:38), yet was despised for it.
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
If you turn to doing good, will there not be an exaltation?
Nếu ngươi làm lành, há chẳng ngước mặt lên sao?
Do Good and Share With Others
Hãy làm việc lành và chia sẻ với người khác
Keep doing good, and you will have praise from it.”
Hãy [tiếp tục] làm điều lành, sẽ được khen-thưởng”.
(See “Opportunities to Do Good,” page 22.)
(Xin xem “Cơ Hội Làm Điều Thiện,” trang 22.)
And also, people are doing good through social media.
Người dân cũng đang làm việc tốt thông qua truyền thông xã hội.
Doing good for someone, when you freely choose to do it, is boundary enhancing.
Làm điều gì tốt cho ai đó, khi bạn tự do chọn lựa làm điều đó, là đang tăng cường ranh giới.
Fear Not to Do Good
Đừng Sợ Làm Điều Tốt
She can do good in this world.
Cô bé có thể làm điều tốt cho thế giới.
Eyring, “Fear Not to Do Good
Eyring, “Đừng Sợ Làm Điều Tốt
You're doing good.
Cậu cũng giỏi lắm.
But those intent on doing good will receive loyal love and faithfulness.
Nhưng người có ý định làm điều lành sẽ hưởng tình yêu thương thành tín và sự trung tín.
Notice that he does not merely say “do good” but “learn to do good.”
Chúng ta hãy để ý là Ngài không chỉ nói “hãy làm lành” nhưng nói “hãy học làm lành”.
Whatever you're doing, good luck.
Du cậu đang làm gì, chúc may mắn.
We can follow Christ, “who went about doing good” (Acts 10:38; see also 2 Nephi 26:24).
Chúng ta có thể noi theo Đấng Ky Tô, là Đấng “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38; xin xem thêm 2 Nê Phi 26:24).
He condemned the Pharisees for doing good works only to be seen of men (see Matthew 6:5).
Ngài kết án những người Pha Ri Si vì đã làm những việc tốt chỉ để được loài người thấy (xin xem Ma Thi Ơ 6:5).
When other people see us do good, it will help them believe in God too.
Khi những người khác thấy chúng ta làm điều tốt, thì điều này sẽ giúp cho họ cũng tin nơi Thượng Đế.
There were sports teams that had players and coaches who influenced me to do good.
Có những đội thể thao với những người chơi trong đó và các huấn luyện viên đã ảnh hưởng rất tốt đối với tôi .
Before you can do good...
Trước khi làm được điều tốt...
Danny's... trying to do good.
Danny... đang cố gắng làm tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do good trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.