diskutieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diskutieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diskutieren trong Tiếng Đức.

Từ diskutieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là 討論, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diskutieren

討論

noun

thảo luận

verb

Diskutieren wir die Angelegenheit hier.
Chúng ta hãy cùng thảo luận vấn đề ở đây.

Xem thêm ví dụ

Ich will das jetzt nicht mit Ihnen diskutieren, Claire.
Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire.
Solange jemand mit seiner Überzeugung zufrieden sei, so sagen sie, sei es überflüssig, über Unterschiede zu diskutieren.
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
Frag wen du willst, aber ehrlich gesagt, gibt es hier nichts zu diskutieren
Hỏi tuỳ ý, nhưng thành thật mà nói, chẳng có gì để bàn luận về chủ đề đó đâu
Diskutiere deine Sorgen mit einem einfühlsamen Erwachsenen aus
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm
Die Studenten schauten sich die Videos alleine an, und trafen sich dann, um darüber zu diskutieren.
Sinh viên xem các đoạn phim bài giảng một mình, và sau đó họ cùng nhau thảo luận chúng.
Wenn wir mit Freunden und Familie über Verbrechen in unserem Land diskutieren, Verbrechen in Belmont, in Diego oder in Marabella, erwähnt niemand Korruption.
Khi chúng ta quây quần với bạn bè và gia đình và chúng ta thảo luận về tội ác trong nước, tội ác ở Belmont hoặc Diego hoặc Maranbella, không ai nói về tham nhũng.
Willst du wirklich mit mir über Courage diskutieren, Claire?
Em thực sự muốn bàn đến lòng dũng cảm hả, Claire?
Der Ministerrat, bestehend aus allen Regierungsministern und Vizeministern, trifft sich regelmäßig, um über politische Themen zu diskutieren.
Hội đồng Bộ trưởng, gồm toàn bộ các bộ trưởng và thứ trưởng trong chính phủ, nhóm họp thường xuyên để bàn bạc các vấn đề chính sách.
Ich lade Sie ein, weiter mit mir darüber zu diskutieren, bis dahin wünsche ich Ihnen Glück.
Tôi mời các bạn cùng thảo luận tiếp với tôi về chủ đề này, và tôi cũng chúc các bạn nhiều may mắn.
Können wir darüber beim Abendessen diskutieren?
Chúng ta có thể nói chuyện đó trong bữa ăn tối nay không?
Seine Flitterwochen verbrachte er im Harz, wo er auch intensiv mit Richard Dedekind, einem engen Freund, den er zwei Jahre zuvor während eines Urlaubs in der Schweiz kennengelernt hatte, über Mathematik diskutieren konnte.
Trong kì trăng mật ở dãy núi Harz, Cantor đã có thời gian trao đổi toán học với Richard Dedekind, người mà ông gặp hai năm trước đó trong kì nghỉ tại Thụy Sĩ.
In unseren Produkten können Sie über alles Mögliche diskutieren.
Hàng hóa và dịch vụ chịu quản lý
Gefahren dieser Art können auch von öffentlichen Chatrooms ausgehen, die von wohlmeinenden Christen zu dem Zweck eingerichtet wurden, über religiöse Fragen zu diskutieren.
Những mối nguy hiểm như thế có thể xảy ra trong những “phòng tán gẫu” công cộng do các tín đồ có thiện ý lập ra với mục đích thảo luận những đề tài thiêng liêng.
Nun das ist etwas, das Menschen diskutieren werden und viel Ethik - Sie wissen, ein Ethiker ist jemand der ein Problem sieht, egal welche Gedanken Sie haben.
Đây là điều mà mọi người sẽ thảo luận và nhiều nhà đạo đức học -- như bạn biết, một nhà đạo đức học là người có thể nhìn thấy một số điều sai trái với những gì bạn đang nghĩ.
Mr. Thornton, ich will darüber hier und jetzt nicht diskutieren.
Bác Thorton, cháu không nghĩ giờ là lúc thích hợp hay chỗ thích hợp để bàn chuyện này.
Wenn wir uns in seinem Gefängnis zur Philosophiestunde treffen und ich sage, »In diesem Kurs werden wir die Grundlagen der Ethik diskutieren.«, unterbricht mich Tony.
Nên khi chúng tôi gặp nhau tại lớp học triết học trong tù, và Tôi nói "Trong lớp học này, chúng ta sẽ thảo luận về nguồn gốc của đạo đức," Tony ngắt lời tôi.
Wir brauchen nicht darüber zu mutmaßen oder zu diskutieren, ob solche Bräuche angebracht und richtig sind.
Chúng ta không cần phải suy đoán hay tranh luận về việc các phong tục ấy có thích hợp hoặc chính đáng hay không.
Seit 1916 diskutieren Wissenschaftler, welche Haiart für die Angriffe verantwortlich war, ob die Angriffe von mehr als nur einem Hai ausgingen und welche Faktoren zu dieser Häufung von Attacken geführt haben.
Kể từ năm 1916, các học giả đã tranh cãi loại cá mập nào là thủ phạm và có khả năng hơn có nhiều hơn một con đã tấn công.
Es gibt wohl nichts zu diskutieren.
Chúng ta không thực sự tranh cãi về vấn đề này, đúng không?
Wenn du noch deutlicher zeigen willst, dass es für dich da nichts zu diskutieren gibt, könntest du sagen:
Hoặc để chứng tỏ lập trường không lay chuyển của mình, bạn có thể nói:
Lass uns das später diskutieren.
Bàn chuyện này sau đi.
Unsere Delegationen diskutieren seit Monaten über diese Themen.
Phái đoàn hai bên đã đàm phán các vấn đề này hàng tháng trời rồi.
Und das bedeutet, dass jedes Mal, wenn Sie die Zukunft oder ein zukünftiges Ereignis diskutieren, Sie grammatisch dazu gezwungen sind, das von der Gegenwart zu trennen, und es komplett anderes zu behandeln.
Điều đó có nghĩa là mỗi khi bạn nói về tương lai, hoặc bất kì một sự kiện tương lai nào, về mặt ngữ pháp bạn bị buộc phải tách điều đó ra khỏi hiện tại và đối xử nó như thể nó là một điều gì đó khác biệt theo bản năng.
Was gibt es da zu Diskutieren?
Có gì mà phải thảo luận chứ?
Ich werde hier nicht ́ rum stehen und mit Ihnen darüber diskutieren.
Tôi không muốn tranh luận với các anh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diskutieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.