direttore generale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direttore generale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direttore generale trong Tiếng Ý.
Từ direttore generale trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tổng giám đốc điều hành, tổng giám đốc, người quản lý, vụ trưởng, giám đốc điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direttore generale
Tổng giám đốc điều hành
|
tổng giám đốc(director-general) |
người quản lý
|
vụ trưởng
|
giám đốc điều hành(CEO) |
Xem thêm ví dụ
E si spacciava per il direttore generale della Croce Rossa alla Camera di Commercio. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività. Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt. |
L'Organizzazione è guidata da un Direttore Generale, eletto direttamente dalla Conferenza. Tổ chức được điều khiển bởi một tổng giám đốc, mà được chỉ định trực tiếp bởi hội nghị. |
Appena ho nominato le parole " Direttore generale " e " Macao " ci è stata. Khi tôi nói ra vài chữ như " tổng quản lý " và " Macao " cô ta sập ngay. |
E gli ho detto " Sono pronto per diventare Direttore Generale " e mi rispose, Và tôi nói, " Tôi đã sẵn sàng cho vị trí CEO " rồi ông nói, |
Il direttore generale dichiara che l'aura del fantasma nella stanza interferisce... Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại... |
Si, Direttore Generale? Vâng, thưa thường vụ. |
Tutti i direttori generali attorno a me, i miei clienti, vogliono innovazione, quindi cercano innovazione. Tất cả CEO và khách hàng của tôi đều muốn đổi mới, Họ tìm cách đổi mới. |
Direttore Generale della " Delphi Trust ", una società di gestione del patrimonio. một công ty quản lý tài sản. |
Penso di essere una curiosa specie di direttore generale. Tôi nghĩ tôi là một kiểu CEO tò mò. |
Dicono che il Direttore Generale Park stia firmando dei documenti al posto del CEO. Nghe nói thường vụ Park đang nhắm đến chiếc ghế của giám đốc. |
Nel maggio 2011, Paul Griffiths, direttore generale degli Aeroporti di Dubai ha rivelato il masterplan del Dubai International. Vào tháng 5 năm 2011, Paul Griffiths, giám đốc điều hành của Dubai Sân bay tiết lộ kế hoạch sân bay Dubai. |
Questo è il direttore generale di Gamma International. Đây là giám đốc quản lý của Gamma International. |
Il direttore generale del Dipartimento di revisione fa rapporto direttamente e con regolarità alla Prima Presidenza. Vị giám đốc điều hành của Sở Kiểm Toán Giáo Hội tường trình thẳng và đều đặn lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
Il tuo direttore generale ha corrotto un funzionario pubblico pur di non fargli ispezionare tutta la struttura. Quản lý của cậu đã đút lót một cán bộ chính phủ để anh ta không khám xét toàn bộ căn nhà của cậu. |
Il direttore generale del Dipartimento di revisione fa rapporto direttamente e con frequenza periodica alla Prima Presidenza. Vị giám đốc điều hành của Sở Kiểm Toán Giáo Hội tường trình thẳng và đều đặn lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
2000 – L’archeologo britannico e il formatore sulla conservazione, Nicholas Stanley-Price diventa Direttore generale. 2000 – Nhà khảo cổ, nhà giáo dục về bảo tồn người Anh, Nicholas Stanley-Price trở thành Tổng giám đốc của ICCROM. |
Laurence Fishburne è Perry White, direttore generale del Daily Planet dove lavorano Clark e Lois. Laurence Fishburne vai Perry White, tổng biên tập của tờ báo Daily Planet, là sếp của Lois Lane and Clark Kent. |
Dovremo rubarlo al Direttore Generale. Đi đón quản lý sòng bạc một lát nhé. |
Direttore generale, le piacerebbe guidare un'utilitaria e partecipare all'estrazione di inutili premi? Thường vụ có làm việc ở công ty triển lãm chỉ vì muốn đi xem triển lãm không? |
Allora anche lei prenderā una pausa fino al periodo natalizio, Direttore Generale Park? Vậy thường vụ Park cũng chơi đến lúc đó à? |
Cosa ne pensa, Direttore Generale Park? Thường vụ Park thấy sao? |
Al momento della chiamata, era il direttore generale di una compagnia farmaceutica con sede a Lima, Perú. Lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang là tổng giám đốc công ty dược phẩm ở Lima, Peru. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direttore generale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới direttore generale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.