direcţie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direcţie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direcţie trong Tiếng Rumani.
Từ direcţie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hướng, phương hướng, 方向, chiều, phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direcţie
hướng(sense) |
phương hướng(trend) |
方向(direction) |
chiều(sense) |
phía(way) |
Xem thêm ví dụ
În timpul acestei călătorii, uneori nesigure, prin viaţa muritoare, fie ca noi să urmăm şi acel sfat al apostolului Pavel care ne va ajuta să fim protejaţi şi să rămânem pe direcţia cea bună: „Tot ce este adevărat, tot ce este vrednic de cinste, tot ce este drept, tot ce este curat, tot ce este vrednic de iubit, tot ce este vrednic de primit, orice faptă bună, şi orice laudă, aceea să vă însufleţească”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
De la American Fork, n-ar fi putut face mai mult de 64 miles în orice direcţie. From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng. |
Însă, când erau tăiate şi polisate, ele reflectau lumina în toate direcţiile. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
13 Şi s-a întâmplat că am călătorit timp de patru zile, cam în direcţia sud-sud-est şi iarăşi ne-am pus corturile; şi am dat locului aceluia numele Şazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Şi direcţia? Nó đi về hướng nào? |
Deci, stimulentele pentru cei care ajută la ridicarea acestei zone care o construiesc şi înfiinţează regulile de bază ar merge în direcţia adecvată. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Lumea pare să se îndrepte în direcţia opusă. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
Nu avem nicio direcţie sau niciun scop pentru că nu avem cu ce să cârmim. Chúng ta không có sự hướng dẫn hay mục đích nào cả vì không có bất cứ điều gì để hướng tới. |
Accelerarea motoarelor şi puterea elicelor sunt inutile fără direcţie, fără acea folosire a energiei, fără acea direcţionare a puterii oferite de cârma ascunsă vederii, relativ mică în dimensiune, dar absolut esenţială pentru funcţionarea navei. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
După ce Adam şi Eva au fost expulzaţi din grădina Edenului, Iehova a pus „heruvimii şi sabia învăpăiată care se îndrepta în toate direcţiile, ca să păzească drumul spre pomul vieţii“. — Geneza 2:9; 3:22–24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Direcţia, port! Tới bến cảng nào. |
Aşa că atunci când ne gândim acum la speranţă trebuie să gândim despre alegerea altor direcţii decât cele pe care le utilizăm. Thế nên, giờ khi chúng ta nói về "hy vọng", chúng ta phải nghĩ tới việc nhìn theo những hướng khác mà chúng ta trước giờ chưa nhìn theo. |
Din acest motiv, pentru a obţine favoarea lui Iehova trebuie nu numai să fim siguri de starea minţii şi a inimii noastre, ci să le şi instruim ca să coopereze în mod armonios — să tragă în aceeaşi direcţie. Vì lẽ này, để được Đức Giê-hô-va ban phước, chúng ta không những phải cẩn thận giữ gìn trí và lòng của chúng ta mà còn phải luyện hai khả năng này để hoạt động hòa hợp với nhau, đi chung một hướng. |
Prin urmare, este un sfat bun să încetiniţi puţin, să menţineţi o direcţie constantă şi să vă concentraţi asupra lucrurilor esenţiale atunci când treceţi prin împrejurări dificile. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
14 Dar cum îşi înnoieşte cineva această forţă, astfel încît ea să-i încline mintea în direcţia corectă? 14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng? |
Poate s-o ia pe neaşteptate în direcţia noastră. Nó có thể chuyển hướng thẳng đến chúng ta mà không báo trước. |
Tot ce ştiu sigur e că, indiferent ce are Judy de spus, nu va indica în direcţia mea. Tôi chỉ dám chắc là những gì Judy sẽ nói, đều theo chỉ đạo của tôi. |
David şi cu mine simţeam nevoia de a consulta, zilnic, busola Domnului, pentru a şti care este direcţia cea mai bună de navigare împreună cu micile noastre nave. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Nu puteam vedea din ce direcţie vin, aşa că am încercat să ne retragem. Không thể biết chúng tới từ hướng nào nên... bọn em đã cố rút lui. |
Te îndrepţi în acea direcţie. Anh đang đi về hướng đó. |
Acum ştiţi direcţia în care trebuie să vă îndreptaţi. Bây giờ các em biết phải đi về hướng nào rồi. |
Şi modul în care unii oameni au înţeles în acea zi -- fiindcă ştiu oameni care au vrut să voteze pentru direcţia Dvs. şi nu au făcut- o, şi am fost supărat. Và cách mà nó lướt qua vài người ngày hôm đó -- bởi tôi biết những người muốn bỏ phiếu cho ông nhưng lại không, và tôi đã bị thất vọng. |
Ei bine, pentru că toate aceste tipare de activare au aceleaşi axe de simetrie, aceeiaşi orientare a reţelei, indicată cu potocaliu aici, înseamnă că rezultanta activității tuturor celulelor de rețea dintr-o anume parte a creierului ar trebui să se schimbe dacă alergăm de-a lungul celor şase direcţii sau de-a lungul unei direcţii intermediare. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Mă simt foarte binecuvântată deoarece rugăciunea mea pentru a şti direcţia în care trebuia să merg şi pentru a avea un scop în viaţă, a primit, în cele din urmă, răspuns şi plenitudinea Evangheliei lui Isus Hristos a fost adusă în viaţa mea. Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi. |
Noi ştim despre sfinţenia familiilor în ambele direcţii ale existenţei noastre veşnice. Chúng ta biết về sự thiêng liêng của gia đình trong cả hai chiều hướng của cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direcţie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.