dir trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dir trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dir trong Tiếng Đức.
Từ dir trong Tiếng Đức có các nghĩa là anh, pươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dir
anhpronoun noun Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
pươipronoun |
Xem thêm ví dụ
18 Höre dir nach dem Halten deiner Ansprache sorgfältig den mündlichen Rat an. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Ich sage dir jetzt mal was. Để anh nói điều này. |
Seitdem sie hier eingezogen ist, ist sie dir und mir auf die Nerven gegangen. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Zwo folgt dir. Chết tiệt. |
Wie lange werde ich zu dir wegen der Gewalttat um Beistand rufen, und du rettest nicht? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Evan, das müsste dir leicht fallen. Evan, câu này có lẽ dễ với anh. |
Ich sag es dir.... Tôi sẽ truyền lời- |
Aber wie es weitergeht, liegt an dir. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Sie warnt ausdrücklich vor Spiritismus: „Es sollte sich in dir nicht jemand finden, der . . . sich mit Wahrsagerei beschäftigt, der Magie treibt, oder jemand, der nach Omen ausschaut, oder ein Zauberer oder einer, der andere mit einem Bannspruch bindet, oder jemand, der ein Geistermedium befragt, oder ein berufsmäßiger Vorhersager von Ereignissen oder jemand, der die Toten befragt.“ Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“ Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Was ist denn mit dir passiert? Cô sao vậy? |
Ich besorge dir Hilfe Anh sẽ tìm trợ giúp. |
Manchmal schlägt dir das Leben ins Gesicht. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
Nichts, was ich tun, um Sie könnten dir reden Không có gì tao làm với mày có thể khiến cho mày nói ra |
Denk an das, was ich dir gesagt habe. Hãy nhớ những gì anh đã dặn! |
Ich traue dir dennoch nicht. Ta vẫn không tin cô. |
Ich werde dir Deckung geben. Tôi sẽ yểm trợ cho cậu. |
Dies ist, was Jehova gesprochen hat, der dich gemacht und dich gebildet, der dir sogar vom Mutterleib an ständig geholfen hat: ‚Fürchte dich nicht, o mein Knecht Jakob, und du, Jeschurun, den ich erwählt habe‘ “ (Jesaja 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Sieh dir die Landkarte am Ende der Lektion an, um dir ein besseres Bild der geografischen Gegebenheiten von Lehis Reise machen zu können. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
Das wird dir nicht gelingen. Anh sẽ không làm được. |
Ich glaube dir. Anh tin em. |
Man wird dir keine Kauflizenz erteilen. Cậu sẽ không được cấp phép mua. |
Ich sagte dir nicht, was ich gesehen hatte. Mình đã không kể cho cậu những gì mình thấy. |
Das Ergebnis ist ein positives Feedback: Die Betreffenden sind sehr nett und zeigen Interesse an dir — also bist du auch nett und interessierst dich für sie.“ Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Was geschieht mit dir?“ Điều gì đã xảy ra cho em?” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dir trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.