dioxid de azot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dioxid de azot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dioxid de azot trong Tiếng Rumani.
Từ dioxid de azot trong Tiếng Rumani có nghĩa là Nitơ điôxít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dioxid de azot
Nitơ điôxít(compus chimic) |
Xem thêm ví dụ
Formează un amestec de echilibru cu dioxidul de azot. Hợp chất này cũng tạo thành một hỗn hợp cân bằng với nitơ dioxit. |
În ceea ce privește dioxidul de azot, se observă o creștere incrementală de 10 părți la miliard a riscului de cancer pulmonar cu 14 %. Lượng nitơ điôxít trong không khí tăng lên 10 phần tỉ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh lên 14%. |
Vaporii de apă, dioxidul de carbon, metanul, oxidul de azot și ozonul sunt principalele gaze cu efect de seră din atmosferă. Cacbon dioxit, hơi nước, metan và ozon là các khí nhà kính đầu tiên trong bầu khí quyển của Trái Đất. |
Compoziția atmosferei: 95% dioxid de carbon, 3% azot, 1,6% argon, conținând urme de oxigen și apă. Bầu khí quyển Sao Hỏa chứa 95% cacbon điôxít, 3% nitơ, 1,6% argon và chứa dấu vết của ôxy và hơi nước. |
Această atmosferă [alcătuită din dioxid de carbon şi azot] nu ar fi favorizat sinteza aminoacizilor şi a altor precursori ai vieţii“. Một bầu khí quyển như thế [cacbon dioxit và nitơ] sẽ không thuận lợi cho sự tổng hợp các axit amin và các tiền thể của sự sống”. |
Atmosfera Pamantului a constat în de dioxid de carbon, vaporii de apa, un pic de azot,, dar nu si oxigen. Khí quyển Trái đất bao gồm CO2, hơi nước một ít khí nito, và tuyệt nhiên chưa có oxi. |
Iată ce explică Agenţia Americană de Protecţie a Mediului: „Efectul de seră reprezintă creşterea temperaturii Pământului datorată anumitor gaze din atmosferă (de exemplu, vaporii de apă, dioxidul de carbon, protoxidul de azot şi metanul) care reţin o parte din energia solară ce ajunge pe Pământ. Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời. |
Fiecare cilindru e aproape 10% aer antic, o capsulă curată a timpului de gaze cu efect de seră -- dioxid de carbon, metan, protoxid de azot -- toate neschimbate din ziua în care acea zăpadă s- a format şi a căzut întâia oară. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Fiecare cilindru e aproape 10% aer antic, o capsulă curată a timpului de gaze cu efect de seră -- dioxid de carbon, metan, protoxid de azot -- toate neschimbate din ziua în care acea zăpadă s-a format şi a căzut întâia oară. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các-bô-nic, mê tan, ni-tơ ô-xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Bacteriile joacă un rol extrem de important în ciclul azotului, menţionat anterior, precum şi în ciclul dioxidului de carbon şi al altor elemente chimice. Vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ như nói trên, cũng như trong chu trình liên hệ đến cacbon đioxyt và một số nguyên tố. |
Deși există un număr mic de atomi independenți ai gazelor nobile, cum ar fi argon, neon, heliu, 99% din atmosferă este legată sub formă de molecule, inclusiv dioxid de carbon și molecule diatomice de oxigen și azot. Mặc dù có dạng nguyên tử tồn tại độc lập như các khí hiếm tồn tại ít, như argon, neon, và heli, 99% khí quyển chứa chủ yếu các nguyên tử dạng kết hợp như phân tử, bao gồm cacbon điôxít CO2 và phân tử hai nguyên tử như ôxy O2 và nitơ N2. |
Eliberăm proprii noștri aerosoli în atmosferă, printre care și gaze rare, nu doar dioxid de carbon -- precum metanul, ozonul, oxizii de sulf și azotul. Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ |
Dalton credea că teoria atomică ar putea explica de ce apa absoarbe gaze diferite în proporții diferite — de exemplu, el a constatat că apa absoarbe dioxid de carbon mult mai bine decât absoarbe azot. Dalton cũng tin rằng thuyết nguyên tử cũng có thể giải thích tại sao nước hấp thụ các loại khí khác nhau theo tỷ lệ khác nhau - ví dụ, ông phát hiện rằng nước hấp thụ carbon dioxit tốt hơn nhiều so nó hấp thụ nitơ. |
Dacă aveți în vedere cantitatea de dioxid de carbon provenită din arderea pădurilor tropicale, metanul provenit de la vite și orez sau oxizii de azot proveniți de la prea multe îngrășăminte, reiese că agricultura e răspunzătoare pentru 30% din gazele de seră ce se eliberează în atmosferă din activități umane. Nếu nhìn vào lượng CO2 tạo ra từ việc đốt rừng nhiệt đới, hay khí metan do bò và lúa gạo tạo ra, hay khí NO từ các loại phân bón, thì sẽ thấy nông nghiệp tạo ra 30% lượng khí nhà kính đi vào bầu khí quyển do hoạt động của con người. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dioxid de azot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.