διορθώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διορθώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διορθώνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διορθώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chữa, sửa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διορθώνω
chữaverb Πώς να Διορθώνω τα Λάθη Μου; Làm thế nào để sửa chữa lỗi lầm? |
sửaverb Μπορώ να διορθώνω δίχτυα και όχι να κραδαίνω σπαθιά Tay tôi sửa lưới, chứ không cầm gươm |
sửa chữaverb Πώς να Διορθώνω τα Λάθη Μου; Làm thế nào để sửa chữa lỗi lầm? |
Xem thêm ví dụ
(Εφεσίους 6: 1-3) Αναμένει από τους γονείς να διδάσκουν και να διορθώνουν τα παιδιά τους. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Στην αρχή, ο Θεός δεν αποκάλυψε με ποιον τρόπο θα διόρθωνε τη βλάβη που προκάλεσε ο Σατανάς. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Ο Θεός αναμένει από τους γονείς να διδάσκουν τα παιδιά τους και να τα διορθώνουν Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
Ως αληθινός γιος για τον πατέρα του, ο Σολομών θα πρέπει να εκτιμούσε την αξία της στοργικής διαπαιδαγώγησης που διδάσκει και διορθώνει. Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
Ο Ιησούς χρειαζόταν να καταβάλλει συνεχείς προσπάθειες για να διορθώνει τη στάση των αποστόλων του. Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ. |
Είναι η απλή διάγνωσή μου του τι πάει στραβά στον κόσμο και πώς διορθώνεται. Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
Του είπα ότι θα το έκανα αυτό αλλά υπό έναν όρο: «Όταν κάνω λάθος, σε παρακαλώ να με διορθώνεις. Tôi bảo ông rằng tôi sẽ làm theo lời ông nhưng với điều kiện là: “Khi tôi nói không đúng, xin ông hãy sửa. |
Αυτή η παρρησία δίνει σε όσους έχουν τα πνευματικά προσόντα τη δυνατότητα να “διορθώνουν τον αδελφό τους” προτού κλιμακωθεί κάποιο πρόβλημα. Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng. |
(Λουκάς 12:48· 15:1-7) Γι’ αυτό, οι πρεσβύτεροι, οι οποίοι ‘κρίνουν την κρίση του Ιεχωβά’, παρέχουν σε αυτά τα πρόβατα τρυφερή φροντίδα και τα διορθώνουν με πνεύμα πραότητας.—2 Χρονικών 19:6· Πράξεις 20:28, 29· Γαλάτες 6:1. Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1). |
Το επίτευγμα αυτό ήταν ακόμα πιο μεγάλο επειδή ταυτόχρονα, όπως αναφέρεται, διόρθωνε το Ευαγγέλιο του Λουκά στη νάχουατλ, μια από τις γλώσσες των αυτοχθόνων του Μεξικού. Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
Πόσο ευγνώμονες μπορούμε να είμαστε στον στοργικό ουράνιο Πατέρα μας, ο οποίος βλέπει ακόμη και τις κρυφές μας αμαρτίες και μας διορθώνει προτού να είναι πολύ αργά! Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa! |
Διορθώνεται? Có sửa được không? |
Στα κορίτσια αρέσει να μας διορθώνουν, αλλά η Έιμι... Con gái thích những kẻ mà họ có thể thay đổi, nhưng Amy á? |
Ο Πέρσι μου είπε πως θα διόρθωνα μια παραβίαση δεδομένων. Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu. |
Επομένως, μπορείς να είσαι ευγνώμων που οι γονείς σου ενδιαφέρονται αρκετά για εσένα ώστε να σε διορθώνουν! Vậy, bạn nên biết ơn vì cha mẹ yêu thương bạn tới mức họ cố gắng giúp bạn sửa sai! |
Πώς θα το διόρθωνες όταν επέστρεφες; Anh định sửa chữa tất cả những việc này như thế nào khi quay lại? |
Όταν διορθώνουμε ταπεινά τη στάση μας, ο Θεός μάς ευλογεί (Βλέπε παραγράφους 8-10) Khi khiêm nhường thay đổi thái độ, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước (Xem đoạn 8-10) |
Είναι αστείο γιατί... πάντα λέγαμε πως... αν μπορούσαμε να γυρίσουμε τον χρόνο πίσω... θα... θα διορθώναμε τα λάθη μας. Thật buồn cười... chúng ta luôn nói... nếu ta có thể làm thời gian quay trở lại... chúng ta... có thể sửa chữa hết những sai lầm. |
Να αφήνετε το σύντροφό σας να σας διορθώνει αν παρεξηγήσατε κάτι που είπε. Sau đó, để chắc chắn là bạn đã hiểu đúng ý, hãy lặp lại những gì bạn vừa nghe nhưng đừng mỉa mai hay châm chọc. |
Το ότι σε διορθώνουν δεν σημαίνει ότι είσαι άχρηστος. Bị người khác sửa không có nghĩa là bạn không tốt. |
(Ιακώβου 1:23) Σε αρμονία με τις Γραφικές διδασκαλίες, μπορούμε να διορθώνουμε οποιεσδήποτε ακατάλληλες τάσεις. (Gia-cơ 1:23) Phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh, chúng ta có thể chỉnh đốn bất kỳ khuynh hướng sai lạc nào. |
Στην ηλικία μου, να με διορθώνει ένας αναλφάβητος. Ở tuổi tôi, bị một thằng dốt chỉnh. |
Αυτή τη φορά, διορθώνει μια εσφαλμένη άποψη που διακρατούν κάποιοι και προτρέπει τους αδελφούς να παραμείνουν σταθεροί στην πίστη. Trong thư này, ông sửa lại quan điểm sai lầm của một số người và khuyến giục anh em đứng vững trong đức tin. |
(Βλέπε το πλαίσιο «Διορθώνοντας την Παραπληροφόρηση».) (Hãy xem khung “Chỉnh lại sự xuyên tạc”). |
Άρα, πολλοί από εμάς υποθέτουν ότι οι ελλείψεις νερού διορθώνονται με τη βελτίωση προσωπικών συνηθειών. Συντομότερα ντους ή το κλείσιμο της βρύσης όταν πλένουμε τα δόντια μας. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διορθώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.