διοικητικός υπάλληλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διοικητικός υπάλληλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοικητικός υπάλληλος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διοικητικός υπάλληλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quản trị viên, người quản trị, Công chức, người quản lý, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διοικητικός υπάλληλος
quản trị viên(administrator) |
người quản trị(administrator) |
Công chức(bureaucrat) |
người quản lý(administrator) |
viên chức(bureaucrat) |
Xem thêm ví dụ
Η μητέρα μου ήταν διοικητική υπάλληλος. Mẹ tôi là một nhà quản lý. |
«Δυσκολευόμουν να δεχτώ ταπεινές εργασίες, επειδή είχα συνηθίσει να εργάζομαι ως διοικητικός υπάλληλος μιας μεγάλης εταιρίας», λέει ο Όστιν. Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Ανόμοια με τους κοινούς εγκληματίες, οι διεφθαρμένοι διοικητικοί υπάλληλοι και πολιτικοί σπάνια πηγαίνουν στη φυλακή ή πληρώνουν για τα παράνομα κέρδη τους. Không giống như những tội nhân bình thường, những ủy viên quản lý và chính trị gia tham nhũng ít khi vào tù hoặc bồi thường cho của bất nghĩa. |
Μια διοικητική υπάλληλος ενός συμβουλευτικού προγράμματος για την οικογένεια παρατήρησε: «Οι πιο σωστές οικογένειες που γνωρίζω είναι εκείνες στις οποίες η μητέρα και ο πατέρας έχουν μια ισχυρή, στοργική σχέση μεταξύ τους. . . . Một giám đốc phụ trách chương trình cố vấn gia đình ghi nhận: “Trong những gia đình bền vững nhất mà tôi biết đến, người cha và mẹ có mối liên lạc mật thiết và đầy yêu thương... |
Το 2015, οι ομοσπονδιακοί εισαγγελείς ΗΠΑ αποκάλυψαν περιπτώσεις διαφθοράς υπαλλήλων και συνεργατών που συνδέονται με τη FIFA, την ύψιστη διοικητική αρχή του ποδοσφαίρου, του ποδοσφαίρου σάλας και του ποδοσφαίρου άμμου. Trong năm 2015, các công tố viên liên bang Mỹ đã tiết lộ các vụ tham nhũng của các quan chức và các cộng sự có liên quan với FIFA, cơ quan chủ quản của hiệp hội bóng đá, futsal và bóng đá bãi biển. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοικητικός υπάλληλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.