διοικητικό στέλεχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διοικητικό στέλεχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοικητικό στέλεχος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διοικητικό στέλεχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người quản lý, quản đốc, quyền hành pháp, sự thi hành, quản trị viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διοικητικό στέλεχος
người quản lý(manager) |
quản đốc(manager) |
quyền hành pháp(executive) |
sự thi hành(executive) |
quản trị viên
|
Xem thêm ví dụ
Οι περισσότεροι αλλοδαποί εργάζονταν ως διοικητικά στελέχη σε ξένες εταιρίες. Hầu hết những người ngoại quốc được thuê làm nhân viên điều hành cho những công ty nước ngoài. |
Μπορούμε να έχουμε τα ανώτερα διοικητικά στελέχη στην BCCI. Chúng ta có thể tiếp cận quản lý cao cấp tại BCCI. |
Ένας διοικητικό στέλεχος νευριάζει. Một quản lý của chúng ta đang giận. |
" Η όχι πολύ μυστική ζωή ενός στρεσαρισμένου διοικητικού στελέχους " " Không phải là bí mật cuộc sống nên không cần căng thẳng. " |
Ο Τομ Λούνγκρεν είναι διοικητικό στέλεχος για την'ικον. Tom Lungren là điều phối viên tuyển dụng vị trí điều hành viên cho Eikon. |
Έπειτα από 22 και πλέον χρόνια καριέρας, ο Στίβεν είχε ανελιχθεί σε διοικητικό στέλεχος μιας μεγάλης τράπεζας. Anh Stephen theo đuổi sự nghiệp hơn 22 năm, leo lên đến vị trí người quản trị một ngân hàng lớn. |
«Ξέρω ότι δεν θα ξανακάνω ποτέ λαμπρή σταδιοδρομία ως διοικητικό στέλεχος», είπε ο Ντέιβιντ. Ông nói: “Tôi biết mình sẽ không bao giờ có được một sự nghiệp lừng lẫy như thế nữa”. |
Κάποια στιγμή ρώτησα τον Πρεσβύτερο Χέιλς: «Υπήρξατε επιτυχημένος σύζυγος, πατέρας, αθλητής, πιλότος, διοικητικό στέλεχος επιχείρησης και ηγέτης της Εκκλησίας. Có lúc tôi hỏi Anh Cả Hales: “Anh đã từng là một người chồng, người cha, vận động viên, nhà điều hành kinh doanh, và vị lãnh đạo Giáo Hội thành công. |
Ο Στίβεν Μπέργκλας προτείνει στα εξαντλημένα διοικητικά στελέχη “να βρουν μια προσφιλέστατη για αυτούς ενασχόληση και να την ενσωματώσουν στη ζωή τους”. Ông Steven Berglas đề nghị các nhà quản lý mệt mỏi nên ‘tìm một lý tưởng nào đó mà họ đam mê và đưa nó vào cuộc sống’. |
(Πράξεις 11:27-30) Επειδή αυτό το έργο γίνεται από άμισθους εθελοντές, τα χρήματα που διατίθενται καλύπτουν τις ανάγκες των θυμάτων και όχι αποδοχές διοικητικών στελεχών. Vì công việc này do các tình nguyện viên thực hiện nên số tiền đóng góp cho việc cứu trợ chỉ dành cho việc cứu trợ chứ không phải trả lương. |
Μια έρευνα που συμπεριέλαβε 90 υψηλόβαθμους διευθυντές και διοικητικά στελέχη αποκάλυψε ότι «οι άνθρωποι διαχωρίζουν σαφώς τη θρησκεία από την πνευματικότητα», δηλώνει το περιοδικό Εκπαίδευση & Ανάπτυξη. Một cuộc thăm dò 90 giám đốc và ủy viên ban chấp hành cao cấp cho thấy “người ta phân biệt rõ tôn giáo và lĩnh vực tâm linh”, theo báo Training & Development. |
Έστω και αν δεν έγινε κάτι κραυγαλέα παράνομο, πολλοί ένιωσαν ότι αυτά τα διοικητικά στελέχη, όπως δήλωσε το περιοδικό Φόρτσουν (Fortune), «γίνονταν τρομερά, υπερβολικά, σκανδαλωδώς πλούσιοι». Dù cho không có gì rõ ràng bất hợp pháp, nhiều người cảm thấy rằng những ủy viên này “làm giàu một cách ghê gớm, kinh khủng, vô nhân đạo”, theo tạp chí Fortune. |
Η εφημερίδα παρέθεσε τα λόγια που είπε ένα διοικητικό στέλεχος των επιχειρήσεων επείγουσας ανάγκης των Ηνωμένων Εθνών στην Αφρική με τα οποία προειδοποίησε ότι η Αφρική βρίσκεται στο χείλος «μιας από τις μεγαλύτερες ανθρώπινες τραγωδίες, μιας από τις μεγαλύτερες ανθρώπινες προκλήσεις, που έχουμε ποτέ αντιμετωπίσει». Tờ báo này trích lời nói của một nhân vật lãnh đạo trong chương trình cứu trợ khẩn cấp của Liên hiệp quốc tại Phi châu, cảnh cáo rằng Phi châu đang ở trên thềm của “một trong những thảm kịch lớn nhất của nhân loại, một trong những vấn đề gay go nhất, mà chúng ta chưa bao giờ gặp phải”. |
Σχετικά με τη Σίλικον Βάλεϊ, Μέκκα της υψηλής τεχνολογίας στις Ηνωμένες Πολιτείες, κάποια πρόσφατη έκθεση ανέφερε: «Ενώ τα διοικητικά στελέχη μετρούν τις κενές θέσεις στάθμευσης στο χώρο εργασίας, εφόσον συνεχίζονται οι περικοπές προσωπικού, σε μέρη όπου γίνονται βραδινά μαθήματα από τη Βίβλο οι χώροι στάθμευσης δεν επαρκούν». Một báo cáo gần đây nói về khu công nghệ cao Silicon Valley ở Hoa Kỳ như sau: “Trong khi các nhà quản lý xem những chỗ trống trong bãi đậu xe công ty đồng nghĩa với tình trạng cắt giảm nhân viên, thì khu đậu xe tại các buổi học Kinh Thánh vào lúc chiều tối lại thiếu chỗ”. |
«ΤΗΝ περασμένη δεκαετία κατέκλυσαν τα βιβλιοπωλεία περισσότερα από 300 βιβλία που ασχολούνταν με το ρόλο της πνευματικότητας στον εργασιακό χώρο—βιβλία όπως Ο Ιησούς ως Ανώτατο Διοικητικό Στέλεχος ( Jesus CEO) και Το Τάο της Ηγεσίας (The Tao of Leadership)», αναφέρει το περιοδικό Νέα των ΗΠΑ & Παγκόσμιες Ειδήσεις (U.S.News & World Report). “TRONG thập niên qua, hơn 300 sách viết về vai trò đời sống tâm linh ở nơi làm việc—từ Jesus CEO (Tổng Giám Đốc Giê-su) đến The Tao of Leadership (Nghệ thuật lãnh đạo theo Lão Giáo)—đã tràn ngập các hiệu sách”, tạp chí U.S.News & World Report đã nói thế. |
Γι' αυτό όλοι εμείς στην Μέτα, και το διοικητικό προσωπικό, τα στελέχη, οι σχεδιαστές, οι μηχανικοί, πριν το TED2017, θα πετάξουμε τις οθόνες μας αντικαθιστώντας τες με μια αληθινά πολύ φυσικότερη μηχανή. Đó là lý do hàng trăm người ở Meta, bao gồm cả nhân viên quản lý, điều hành, nhà thiết kế, kỹ sư,.. trước TED 2017, chúng tôi sẽ vứt bỏ mọi thiết bị bên ngoài và thay chúng bằng một chiếc máy tự nhiên thật sự |
Σε μια μελέτη του Γκριν Παρκ, που προμηθεύει επιχειρήσεις με ανώτατα στελέχη στη Βρετανία, έλεγε ότι πάνω από τις μισές εταιρίες του δείκτη FTSE 100 δεν έχουν κάποιον μη-λευκό διοικητή σε επίπεδο συμβουλίου, με εκτελεστικές αρμοδιότητες ή μη. Một nghiên cứu của Green Park Một nhà cung ứng quản lý cấp cao người Anh nói rằng hơn một nửa trên tổng số 100 công ty của FTSE không có lãnh đạo người da màu ở mức hội đồng quản trị, giữ vai trò điều hành hoặc không điều hành Và trong 3 người không có quyền điều hành thì có 2 người thuộc nhóm thiểu số. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοικητικό στέλεχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.