διοίκηση επιχειρήσεων trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διοίκηση επιχειρήσεων trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοίκηση επιχειρήσεων trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διοίκηση επιχειρήσεων trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Quản trị kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διοίκηση επιχειρήσεων
Quản trị kinh doanh(Lịch sử ngành quản trị kinh doanh) |
Xem thêm ví dụ
Έφυγα από το Μπέλβιου, πήγα σε σχολή [διοίκησης] επιχειρήσεων και ξεκίνησα αυτό. Tôi rời Bellevue, học kinh doanh và bắt đầu việc này. |
Ακόμη και ένας καθηγητής διοίκησης επιχειρήσεων το έχει σκεφτεί έτσι. Ngay cả một giáo sư trường kinh doanh cũng nghĩ như thế. |
Πήγα στη καλύτερη σχολή διοίκησης επιχειρήσεων. Tôi đã nghiên cứu kinh doanh ở các trường đại học tốt nhất trên thế giới. |
Είμαι σε μια σχολή διοίκησης επιχειρήσεων και αυτό ακριβώς κάνουμε. Tôi đến từ trường kinh tế mà, đó là những gì mà chúng tôi làm |
Οι νέοι άνθρωποι, πιστεύω, οι φοιτητές μου στη σχολή διοίκησης επιχειρήσεων του Χάρβαρντ το κατανοούν. Những người trẻ, theo tôi, như các sinh viên trường Kinh doanh Havard của mình, đang nhận thức được điều đó. |
Οι σχολές διοίκησης επιχειρήσεων παλεύουν με αυτό το χάσμα των βαθμών των δύο φύλων. Các trường thương mại đang cố gắng thu hẹp khoảng cách về điểm số giới tính này. |
Τα προγράμματα Διοίκησης Επιχειρήσεων δεν διδάσκουν στα παιδιά επιχειρηματικότητα. Chương trình đào tạo tiến sĩ kinh tế của chúng ta không dạy bọn trẻ thành nhà kinh doanh. |
Είστε απόφοιτος διοίκησης επιχειρήσεων και γνωρίζετε ξένες γλώσσες Cô đã tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh và sử dụng được tiếng nước ngoài |
Έφυγα από το Μπέλβιου, πήγα σε σχολή [ διοίκησης ] επιχειρήσεων και ξεκίνησα αυτό. Tôi rời Bellevue, học kinh doanh và bắt đầu việc này. |
Δούλευα σε ένα γραφείο στο Λονδίνο ως σύμβουλος διοίκησης επιχειρήσεων. Tôi từng làm việc trong một văn phòng ở Luân đôn như một nhân viên tư vấn về quản trị. |
Έτσι, πήγα για προσκύνημα σε μια ακόμη Μέκκα, στη Σχολή Διοίκησης Επιχειρήσεων του Χάρβαρντ - Vì vậy tôi hành hương đến một "thánh địa" khác: trường kinh doanh Havard. |
Δεν μπορώ να πω ότι μακάρι να πήγαινα σε σχολή διοίκησης επιχειρήσεων. Không làm tôi ước mình đã đi học trường kinh doanh đâu. |
Ήθελα να έχω καριέρα, έτσι σπούδασα διοίκηση επιχειρήσεων και έγινα μία από τις νεότερες γυναίκες στελέχη στη Microsoft. Tôi muốn có sự nghiệp, vì thế tôi đã theo học trường kinh doanh và tôi đã trở thành một trong những nhà điều hành trẻ tuổi nhất ở Microsoft. |
Αυτό δεν σημαίνει ότι πρέπει να πας σε πρόγραμμα Διοίκησης Επιχειρήσεων. Điều đó không có nghĩa bạn phải theo học chương trình MBA. |
Νιώθω ότι έχω ένα σκοπό στη ζωή και δεν ξέρω ποιος είναι, άλλα σίγουρα αυτός δεν είναι η διοίκηση επιχειρήσεων». Tôi khá chắc rằng đó không phải là một tư vấn viên quản trị |
Καμία από τις γυναίκες με τις οποίες είχα μεγαλώσει στο Μέριλαντ δεν είχε τελειώσει το κολέγιο, πόσο μάλλον τη σχολή διοίκησης επιχειρήσεων. Không có bất cứ người phụ nữ nào cùng lớn lên với tôi ở MaryLand đã tốt nghiệp đại học, huống chi là nghĩ đến trường kinh doanh |
Έλαβε την πρωτοβάθμια και δευτεροβάθμια εκπαίδευση στη Σαουδική Αραβία και πτυχίο στη διοίκηση επιχειρήσεων από το Κρατικό Πανεπιστήμιο της Ιντιάνα στις ΗΠΑ το 1982. Ông theo học tiểu học và trung học ở Ả Rập Xê Út và có bằng cử nhân về quản trị kinh doanh từ Đại học bang Indiana ở Hoa Kỳ vào năm 1982. |
Ως ανεξάρτητη σύμβουλος διοίκησης επιχειρήσεων και κοινωνική ερευνήτρια, το μόνο που χρειαζόμουν για να δουλέψω ήταν ο φορητός μου υπολογιστής και πρόσβαση στο Ίντερνετ. Là nhà cố vấn tự do trong ngành quản trị và nghiên cứu xã hội, tôi chỉ cần cái máy tính xách tay và truy cập Internet. |
Άνθρωποι με άριστες γνώσεις στον τομέα της διοίκησης επιχειρήσεων μπορεί, εξαιτίας των περιστάσεων, να μην καταφέρουν να χρησιμοποιήσουν τις γνώσεις τους και έτσι να γίνουν φτωχοί. Những người rành nghề quản lý thương mại có thể vì hoàn cảnh mà không có cơ hội để dùng sự hiểu biết của mình và vì vậy phải bị nghèo khó. |
Ο Μίχαελ Κόσφελτ, καθηγητής διοίκησης επιχειρήσεων στο Πανεπιστήμιο της Φρανκφούρτης στη Γερμανία, συμπέρανε κατόπιν πειραμάτων ότι η εμπιστοσύνη είναι «χαρακτηριστικό της ανθρώπινης φύσης με βιολογική βάση». Ο κ. Qua những cuộc thử nghiệm, ông Michael Kosfeld, giáo sư khoa quản trị kinh doanh tại trường đại học Frankfurt ở Đức kết luận rằng tin nơi người khác là “đặc tính sinh học của con người”. |
Λίγο καιρό αφότου πρωτοεπισκεφτήκαμε τον Γκέρσον στο Μπέθελ, ο Γκίλσον, ο οποίος είχε ολοκληρώσει πρόσφατα το πρώτο έτος στον τομέα της διοίκησης επιχειρήσεων, είπε ότι ήθελε και αυτός να υπηρετήσει εκεί. Không lâu sau khi thăm Gerson lần đầu tiên tại Bê-tên, thì Gilson nói với chúng tôi là Gilson cũng muốn phục vụ ở Bê-tên và mới trước đó ít lâu Gilson mới học xong năm thứ nhất ngành quản trị thương mại. |
Προσφέρουμε μόνο δύο προγράμματα: Διοίκηση Επιχειρήσεων και Πληροφορική, τα δύο προγράμματα που είναι σε μεγαλύτερη ζήτηση παγκοσμίως, προγράμματα που είναι τα πιο πιθανά να βοηθήσουν τους φοιτητές μας να βρουν δουλειά. Chúng tôi chỉ cung cấp 2 chương trình học: quản trị kinh doanh và vi tính, 2 chương trình có nhu cầu cao nhất trên thế giới, 2 chương trình được yêu thích nhất để giúp các sinh viên kiếm việc. |
Είχα αφήσει τα νέα του ABC και μια καριέρα που αγαπούσα στην ηλικία των 30 για να πάω σε μια σχολή διοίκησης επιχειρήσεων, ένας τομέας για τον οποίο δε γνώριζα σχεδόν τίποτα. Tôi đã rời bỏ ABC News và cả sự nghiệp tôi yêu thích ở tuổi 30 để theo học trường kinh doanh, một lãnh vực mà tôi hầu như không hề biết gì về nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοίκηση επιχειρήσεων trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.