δίνω φιλί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δίνω φιλί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δίνω φιλί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δίνω φιλί trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δίνω φιλί

hôn

verb

Δεν της δώσαμε φιλί αποχωρισμού.
Sẽ không có những nụ hôn vĩnh biệt.

Xem thêm ví dụ

Ή πιθανώς «Το να απαντάει κάποιος ευθέως είναι σαν να δίνει φιλί».
Cũng có thể là “Trả lời thẳng thắn giống như trao một nụ hôn”.
Αυτό σου δίνω, φίλε.
Đó là cái tôi cho anh.
«Είμαι αποφασισμένη να δείξω στον Ιεχωβά ότι τον αγαπώ για αυτό που είναι, όχι απλώς επειδή μου δίνει φίλους μέσα στην οργάνωσή του».
Tôi quyết tâm chứng tỏ với Đức Giê-hô-va là tôi phụng sự vì yêu mến Ngài chứ không phải vì những người bạn mà Ngài ban trong tổ chức”.
Δύο, με ένα λαμπερό κίτρινο χρώμα θα δίνονταν σε φίλους της.
Hai con màu vàng hoàn toàn, được tặng cho bạn bè của bà.
Εκείνη τον αρπάζει και του δίνει ένα φιλί.
Cô gái níu lấy anh và hôn anh.
Ακόμα κι αν αυτό σημαίνει δίνοντας τους φίλους του ένα πέρασμα.
Đồng nghĩa, để bạn bè của hắn yên.
Μου δίνεις ένα φιλί, Γουάιτ;
Em hôn một cái được không, Wyatt Earp?
Μερικές φορές, δίνουμε στους φίλους μας «αιτία για παράπονο» εναντίον μας, αλλά και εκείνοι επίσης θα κάνουν ή θα πουν πράγματα που μας εκνευρίζουν.
Đôi khi, chúng ta làm cho bạn bè “phàn-nàn” hay buồn phiền, và chính họ cũng làm chúng ta phật lòng qua lời nói hay hành động.
«Ο Αληθινός Φίλος Δίνει Εποικοδομητικές Συμβουλές»: (10 λεπτά)
“Một người bạn đích thực cho lời khuyên mang tính xây dựng”: (10 phút)
Ο στενός φίλος δίνει έμφαση στα αισθήματα και στις ιδιότητες του δασκάλου.
Người bạn thân thì nhấn mạnh cảm xúc và đức tính của vị thầy ấy.
Είναι αυτό που σου είπα, οι σπασίκλες δίνουν τα καλυτερα φιλιά.
Vì anh đã nói, đám nghiện game hôn rất giỏi.
Και μ ' αυτόν δίναμε παραστάσεις στους φίλους των γονειών μου
Và với anh ấy, chúng tôi thường trình diễn trước những người bạn của bố mẹ tôi
Αν αυτή πιστεύει ότι μπορεί να διαχειριστεί κάτι... θα πρέπει να της δίνεις την ευκαιρία, φίλε.
Ý tôi là nếu cô ấy nghĩ có thể lo được, thì cậu cứ cho cô ấy cơ hội được chứ.
• Όταν δείχνετε στους σπουδαστές της Γραφής πώς μπορούν να δίνουν μαρτυρία σε φίλους τους
• khi hướng dẫn học viên Kinh Thánh cách làm chứng cho bạn bè
Ο Αληθινός Φίλος Δίνει Εποικοδομητικές Συμβουλές
Một người bạn đích thực cho lời khuyên mang tính xây dựng
Λίγο καιρό αργότερα, άρχισε να μελετάει τη Γραφή με τα παιδιά της και να δίνει μαρτυρία σε φιλικά της πρόσωπα.
Ít lâu sau, bà bắt đầu dạy hai con học Kinh Thánh và làm chứng cho bạn bè.
Φίλε, δεν δίνω δεκάρα.
Tôi đéo quan tâm.
Η φίλη της δίνει αίμα, οπότε είναι με μια νοσοκόμα.
Bồ cô ta đi cho máu nên chắc cô ta ở cạnh y tá.
Σ'αυτήν την ερώτηση από παιδιά ακόμα, οι φίλοι μου δίναν πάντα την ίδια απάντηση!
Với những câu hỏi này, như những đứa trẻ, những người bạn của tôi luôn có cùng 1 câu trả lời...
Φίλε, δεν δίνουν στην γκόμενα που είσαι ερωτευμένος κάλτσες.
Anh bạn, cậu không kiếm được cô gái nào hãy quay tay với chiếc vớ.
Αν ποτέ ακούσετε μια παράξενη φωνή, που δίνει ίσως την εντύπωσι ότι είναι φωνή ενός εκλιπόντος φίλου ή συγγενούς, μη δίνετε προσοχή.
Nếu bạn tình cờ nghe thấy một tiếng nói lạ, có lẽ tự mạo nhận là tiếng nói của một người bạn hay một người thân đã chết, đừng để ý đến.
Μπορείτε να μοιρασθείτε τη δωρεά του Ευαγγελίου αυτά τα Χριστούγεννα, δίνοντας σε ένα φίλο ή γείτονα ένα αντίτυπο του Βιβλίου του Μόρμον, με τη μαρτυρία σας γραμμένη εντός.
Các em có thể chia sẻ ân tứ của phúc âm vào lễ Giáng Sinh này bằng cách tặng cho một người bạn hoặc người hàng xóm một quyển Sách Mặc Môn với chứng ngôn của các em được viết bên trong.
Σκεφτείτε πώς θα είναι να δίνεται στους αγαπημένους σας φίλους και συγγενείς—που είναι τώρα νεκροί—η ευκαιρία να ξαναζήσουν στο μέλλον!
Hãy nghĩ đến những bạn bè và người thân yêu trong gia đình đã chết sẽ được cơ hội sống lại trong tương lai!
Εσύ θα της μάθεις ποδήλατο θα της δίνεις συμβουλές για τους φίλους και το σχολείο, και όταν θα ραγίζει η καρδιά της.
Cô sẽ dạy nó lái xe đạp, cho con bé những lời khuyên về trường lớp, bạn bè và làm tan nát trái tim con bé.
6, 7. (α) Αν και ατελείς, τι μας δίνει τη δυνατότητα να είμαστε φίλοι του Ιεχωβά;
6, 7. (a) Dù bất toàn, chúng ta vẫn có thể làm bạn với Đức Giê-hô-va nhờ điều gì?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δίνω φιλί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.