dimensiuni trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimensiuni trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimensiuni trong Tiếng Rumani.
Từ dimensiuni trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiều, kích thước, đo lường, phương diện, thứ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimensiuni
chiều(dimension) |
kích thước(measure) |
đo lường(measure) |
phương diện
|
thứ nguyên(dimension) |
Xem thêm ví dụ
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Ceea ce vrem să spunem este că probabilitatea unui atac care ucide un număr de X oameni într-o ţară ca Iraq, este egală cu o constantă înmulţită cu dimensiunea atacului, ridicată la puterea negativă Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
De pildă, graţie ajutorului spiritului sfânt, profeţiile privitoare la moartea şi învierea lui Cristos au căpătat noi dimensiuni (Matei 16:21; Ioan 12:16). Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
În ultimii ani, au mărit cu 28 litri în medie, dimensiunea standard a unui frigider. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Pe Pământ singurul complex vulcanic de această dimensiune este Insula Mare din Hawaii. Vùng chứa nhiều núi lửa như thế duy nhất trên Trái Đất tại đảo Lớn của Hawaii. |
Dar în momentul în care ne implicăm atât de mult în muncă încât ignorăm dimensiunea spirituală a vieţii, munca poate deveni, de asemenea, o mreajă care ne prinde. Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc. |
Discutăm despre un anume tip de călătorie în altă dimensiune pentru iniţierea spiritului. Điều chúng ta đang nói tới đó là một số loại du hành tới chiều không gian khác của các linh hồn. |
Și aici, ideea nu este că creșterea mea în greutate cauzează creșterea ta în greutate, nici că eu creez o legătură preferențială cu tine pentru că tu și cu mine avem aceeași dimensiune corporală, ci mai degrabă faptul că suntem expuși împreună la ceva, ca un club de sănătate, care ne face pe amândoi să pierdem din greutate în același timp. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Şi o foloseşte să ocolească vaginul şi se depoziteze sperma în uterul femelei fără să mai vorbim de dimensiunile sale. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Sunt o mulțime de variabile, temperatura de operare, materialele, toate dimensiunile diferite, forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
USS Guam (CB-2) a fost un crucișător de dimensiuni mari din clasa Alaska care a servit Marina Statelor Unite spre sfârșitul celui de-al Doilea Război Mondial. USS Guam (CB-2) là một tàu tuần dương lớn thuộc lớp Alaska phục vụ trong lực lượng Hải quân Hoa Kỳ trong suốt khoảng thời gian cuối Thế chiến II. |
Deoarece performanța unui algoritm timp poate varia cu diferite intrări de aceeași mărime, se utilizează frecvent complexitatea în timp în cel mai rău caz, notată cu T(n), valoare definită ca fiind cantitatea maximă de timp consumată dintre toate intrările de dimensiune n. Do thời gian cần thiết cho các trường hợp cùng kích thước có thể khác nhau, thời gian trong trường hợp xấu nhất T(n) được định nghĩa là lượng thời gian lớn nhất trong tất cả các trường hợp có kích thước n. |
Accelerarea motoarelor şi puterea elicelor sunt inutile fără direcţie, fără acea folosire a energiei, fără acea direcţionare a puterii oferite de cârma ascunsă vederii, relativ mică în dimensiune, dar absolut esenţială pentru funcţionarea navei. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Şi, probabil din cauza dimensiunii sale un grup de oameni... apropo, toţi cu cromozomul Y, au decis că vor să-l secvenţieze. Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó. |
Având dimensiuni, agilitate şi viteză extraordinare, precum şi o vedere deosebită, în afară de lei puţini sunt duşmanii girafei când se află în sălbăticie. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Nici un arhitect uman nu a stabilit dimensiunile pământului şi nici nu a ajutat la crearea lui. (Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó. |
Dacă gravitația e la fel de puternică ca și celelalte forțe dacă ar fi să o privim în această dimensiune extra-spațială, și ce simțim noi e o parte mică a gravitației care o face să pară foarte slabă? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Cu cincizeci de ani în urmă, în fosta Uniune Sovietică, o echipă de ingineri deplasa în secret un obiect de mari dimensiuni printr- o zonă rurală dezolantă. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Tehnic vorbind, o tumoare poate avea aceeaşi dimensiune ca înainte şi pacientul ar putea fi încă în remisie. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Tâmplarul din secolul întâi nu mergea la un depozit de cherestea sau de materiale de construcţii ca să ia lemnul tăiat la dimensiunile dorite. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Singurele mamifere autohtone sunt câteva specii de lilieci și unele mamifere marine de mari dimensiuni, precum balenele și delfinii. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Îţi apare ceva de dimensiuni mici pe radar? Có gì trên rađa được nhìn thấy như là cực nhỏ không? |
Şi la această doză scăzută, continuăm acest studiu de testare, iar această imagine de acum trei săptămâni pentru o femeie de 67 de ani arată o mamografie digitală normală, dar o imagine MBI ce indică o aderenţă care s- a dovedit a fi un cancer de dimensiuni mari. Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn. |
O altă posibilitate mai subtilă este că ei încep să crească în greutate și îți schimbă ideea despre ce este o dimensiune corporală acceptabilă. Một khả năng khó nhận thấy hơn đó là khi họ bắt đầu lên cân, nó thay đổi quan niệm của bạn về kích thước cơ thể bình thường. |
Şi pentru a demonstra, zice ea, dimensiunea şi forma acestor mese este identică şi vă voi demonstra acest lucru. Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimensiuni trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.