δική μου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δική μου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δική μου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δική μου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mỏ, hầm lò, hầm mỏ, nòng, mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δική μου
mỏ
|
hầm lò
|
hầm mỏ
|
nòng
|
mìn
|
Xem thêm ví dụ
Ήταν δική μου ιδέα να φύγουμε. Chuyện trốn đi là ý của em. |
Μου απαγγέλθηκε κατηγορία, και η δίκη μου ορίστηκε να γίνει σε δύο μέρες. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Έπειτα, έχω δουλειά, θα φτιάχνω τις δικές μου ταινίες. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Πάμε απ'τους δικούς μου για μεσημεριανό; Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé? |
Η σοφία του Φαν, είναι μακράν καλύτερη απ'τη δική μου. Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần |
Επειδή δεν είσαι ούτε δική μου μαμά, ούτε δική τους. và cũng chả phải mẹ họ. |
Οι δικές μου είχαν μόνο τοπία πάνω. Cái của tôi không có gì ngoài phong cảnh. |
Πρόσεξε κανείς την δική μου μύτη; Có ai để ý rằng tao cũng đang chảy máu không hả? |
Να τα'βλεπες απ'την δική μου πλευρά. Cậu phải nhìn nó theo cách của tôi. |
Κάνω τις δικές μου επιλογές, Τζον. Tôi đã đưa ra quyết định, John. |
Και παρόλο που κληρονόμησε τη δική μου αθλητική ανικανότητα, παίζει ποδόσφαιρο. Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá. |
Κι η δικιά μου. Tim em cũng vậy. |
'Εχει ουλές από καυγάδες, δικέ μου. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
Δικός σου και δικός μου. Là của con và ta. |
Σας λέω, αν ήταν δικός μου, θα τον απέτρεπα. Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu. |
Δύο δικοί σου, δύο δικοί μου. Vừa bắn vừa chạy, 2 người của anh, 2 của tôi. |
Αυτή είναι δική μου δουλειά. Đó là việc của tôi. |
Η δική μου αλλαγή στην καρδιά άρχισε όταν, ως δωδεκάχρονη, άρχισα να αναζητώ τον Θεό. Sự thay đổi trong lòng của chính tôi bắt đầu khi tôi 12 tuổi, tôi bắt đầu tìm kiếm Thượng Đế. |
Αν μόνο η δική μου μπορούσε να σταματήσει. Hoặc là con không nên như vậy nữa. |
Δεν... αγόρασα τίποτα, δικέ μου. Tôi có mua gì đâu. |
Σκότωσες τους δικούς μου. Mày giết người của tao. |
Πολύ ποιητικό, δικέ μου... Thật đầy chất thơ, anh bạn à. |
Η αμοιβή είναι δικιά μου, παλιό καριόλη! Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp. |
Υπάρχει μόνο θάνατος, ο δικός μου κι ο δικός σου. Chỉ còn cách chết thôi... |
Πω, δικέ μου, μαστούρωσα για τα καλά. Ôi anh bạn, tôi đang phê đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δική μου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.