δικαιούχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δικαιούχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δικαιούχος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δικαιούχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tay cầm, người thụ hưởng, bót, ảo tưởng về bản thân, người hưởng hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δικαιούχος
tay cầm(holder) |
người thụ hưởng(beneficiary) |
bót(holder) |
ảo tưởng về bản thân(entitled) |
người hưởng hoa lợi(beneficiary) |
Xem thêm ví dụ
Στις μέρες του Ιησού, τα καλύτερα εδάφη της Γαλιλαίας ανήκαν στο βασιλικό οίκο και ήταν διαιρεμένα σε μεγάλα κτήματα, τα οποία ο Ηρώδης Αντίπας παραχωρούσε ως δωρεές στους μεγιστάνες του και σε άλλους δικαιούχους. Vào thời Chúa Giê-su, những vùng đất tốt nhất của Ga-li-lê thuộc về hoàng gia và được chia ra thành những điền trang lớn. Vua Hê-rốt An-ti-ba dùng những điền trang này để làm quà cho các nhà quý tộc hoặc những người thừa kế của ông. |
Είμαι δικαιούχος και των δύο κινημάτων άρα για εμένα ήταν προσωπικό ζήτημα. Tôi là một người hưởng lợi từ cả hai phong trào, vì vậy điều này thực sự là cá nhân. |
Η Όντρει και ο Τζέισον είναι οι δικαιούχοι Hai chị em Bình và Phúc là người hưởng của |
Στους αγρούς του'ρη τις επόμενες 9 μέρες, όσοι πολίτες και στρατιώτες είναι δικαιούχοι θα πάρουν 300 σηστέρσια από τον ίδιο τον Οκταβιανό Καίσαρα! 9 ngày tới tại cánh đồng của Mars, mọi công dân và quân nhân đủ tư cách sẽ nhận 300 xettec từ chính tay ngài Octavian Caesar. |
Ένιωσα σαν ο δικαιούχος του ένας σκύλος που εκτελούν επί σκηνής βαριετέ, όταν η παληόσκυλο μόλις τράβηξε από τέχνασμα του χωρίς κανένα πρόβλημα. Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô. |
Από αυτήν τη στιγμή... κάθε φοιτητής είναι ισάξιος δικαιούχος... της αρχικής επιχορήγησης του ιδρύματος Σεπτέμβριος. Ngay giờ phút này, mỗi sinh viên sẽ đều nhận được tài trợ từ quỹ học bổng The September Foundation. |
Κάθε μέρα, ζητώ από το γραφείο Επικοινωνίες να μου δώσει προφίλ δέκα AmWorks δικαιούχων. Hàng ngày, tôi đều yêu cầu phòng Truyền thông cung cấp cho tôi hồ sơ của 10 người thụ hưởng từ AmWorks. |
Και τρίτον, η ενασχόληση με τις αναπτυσσόμενες χώρες γινόταν με μια περιορισμένη ομάδα της κρατικής ελίτ με ελάχιστη επικοινωνία με τους πολίτες, που είναι οι τελικοί δικαιούχοι της αναπτυξιακής στήριξης. Thứ ba, sự gắn kết từ những nước đang phát triển thường trong số những người đứng đầu chính quyền ít tương tác với người dân, những đối tượng hưởng lợi sau cùng từ những hỗ trợ phát triển. |
Θέλω να προσθέσω έναν άλλο δικαιούχο στον λογαριασμό μου. Tôi muốn ủy thác tài khoản cho một người khác. |
Αν δεν αυξήσω την κάλυψη μου, η ασφαλιστική εταιρία δεν θα μου έλεγε.... ποιος είναι ο δικαιούχος από τις ασφάλειες ζωής των θυμάτων. Nếu tôi không nâng mức bảo hiểm lên, thì công ty bảo hiểm sẽ không thông báo cho tôi biết... ai là người có lợi từ những nạn nhân cảnh sát tìm thấy |
Πρέπει οι δικαιούχοι να υπογράψουν για τη μεταφορά στον νέο λογαριασμό. Những gì tôi cần là quyền thụ hưởng từ Ủy Thác hiện tại để cho phép việc di chuyển |
Το 1975 η Αμερικανική Ακαδημία Κινηματογράφου αναγνώρισε επίσημα τον Τράμπο ως δικαιούχο του Όσκαρ για το Γενναίο και του απέμεινε το αγαλματίδιο. Năm 1975, Viện Hàn lâm Hoa Kỳ chính thức công nhận Trumbo là người đoạt giải Oscar cho The Brave One và tặng ông một bức tượng nhỏ. |
Εσύ είσαι ο δικαιούχος; Em là người hưởng à? |
Πρόκειται για μια άλλη διήγηση της ιστορίας των φτωχών, και πρόκειται για την ευκαιρία που δίνουμε στους εαυτούς μας να συμμετέχουμε το οποίο επικυρώνει την αξιοπρέπειά τους, επικυρώνει τη σχέση συνεταιρισμού όχι μια σχέση που βασίζεται στον παραδοσιακό είδος του δότη δικαιούχου περιέργειας το οποίο μπορεί να συμβεί. Kiva viết lại câu chuyện về người nghèo, và cho chúng ta cơ hội để tham gia xác nhận phẩm giá của họ, làm cho mối quan hệ hợp tác có giá trị, không phải 1 mối quan hệ dựa trên sự quyên góp như truyền thống. |
Και τώρα λες οτι έχει ασφάλεια ζωής με εμάς δικαιούχους. Giờ bà nghĩ nó mua bảo hiểm dưới tên chúng ta? |
Τα χρήματα θα είναι σε καταπίστευμα και εσύ είσαι ο μόνος δικαιούχος. Số tiền này như là sự tin tưởng, với con, như là người thừa kế duy nhất. |
Επί τη ευκαιρία, αν δεν υπάρχουν άλλοι δικαιούχοι ή έχουν πεθάνει τα λεφτά πάνε στην οικογένεια; À, nếu mà chủ tài khoản bảo hiểm chết hay mất tích gia đình người đó có được nhận tiền không? |
Ένας από τους πρώτους δικαιούχους αυτής της εγγύησης επαναφύτευσης ήταν ο Μπόσκο Μουινιέ. Một trong những người hưởng lợi đầu tiên của ý tưởng đảm bảo cho việc gieo cấy lại là Bosco Mwinyi. |
Ο δικαιούχος καταγράφεται ως " J.D. Mayfield ". Nó được liệt kê cho một người tên " J.D. Mayfield. " |
Η περιουσία, που ξεπερνά τα $ 3 εκ. Μετά τα έξοδα και τους φόρους, πηγαίνει σε καταπίστευμα για δικαιούχο που κατονομάζεται εδώ. Có nghĩa là số tài sản trên 3 triệu đô sẽ được gửi vào một quỹ uỷ thác dành cho người được thừa hưởng có tên trong văn bản này. |
Έχει επιβιώσει περισσότερο και από τους δικαιούχους της. " Nó đã tồn tại lâu hơn nhiều người thụ hưởng từ nó. |
Κάθε δικαιούχος, ή νομπελίστας, λαμβάνει ένα χρυσό μετάλλιο, ένα δίπλωμα και ένα χρηματικό ποσό, το οποίο αποφασίζεται από το Ίδρυμα Νόμπελ. Mỗi người đoạt giải nhận được một huy chương vàng, một chứng chỉ và một khoản tiền được Quỹ Nobel quyết định. |
Τώρα, στη μία... το όνομα του δικαιούχου πληρωμής είναι κενό. Giờ, trên một tờ, tên người trả bị để trống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δικαιούχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.