δικαιολογώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δικαιολογώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δικαιολογώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δικαιολογώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là biện minh, bào chữa, giải thích, Căn đều, căn lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δικαιολογώ
biện minh(rationalize) |
bào chữa(excuse) |
giải thích(account for) |
Căn đều(justify) |
căn lề(justify) |
Xem thêm ví dụ
Προσωρινά κατασκευάσματα μίας αδύναμης ανθρώπινης διάνοιας... προσπαθόντας απεγνωσμένα να δικαιολογήσει την ύπαρξη τους! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Κατόπιν μπορείτε να πείτε: «Ενώ οι περισσότεροι άνθρωποι προσπαθούν να τηρούν αυτή την εντολή, κάποιοι πιστεύουν ότι η κλοπή και άλλες μορφές ανεντιμότητας μπορούν να δικαιολογηθούν σε ακραίες καταστάσεις. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Αυτοί οι ίδιοι καταδεικνύουν ότι η ουσία του νόμου είναι γραμμένη στις καρδιές τους, ενώ η συνείδησή τους δίνει μαρτυρία μαζί με αυτούς και, μεταξύ των δικών τους σκέψεων, κατηγορούνται ή και δικαιολογούνται». —Ρωμαίους 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Αυτό δεν δικαιολογεί μια περιοριστική εντολή. Không có nghĩa phải dùng lệnh cách ly. |
(Λουκάς 3:15) Όσο για τις παρεμβολές που έγιναν στο εδάφιο 1 Ιωάννη 5:7 προκειμένου να υποστηριχτεί η Τριάδα, καθώς και στο εδάφιο Πράξεις 13:2 με σκοπό να δικαιολογηθεί η Θεία Λειτουργία, αυτές δεν άλλαξαν την αλήθεια. Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật. |
Όλα αυτά δικαιολογούν την επίθεση στο Μόναχο? Vậy cuộc tấn công ở Munich có biện hộ được điều gì không? |
Πώς δικαιολογούσε τη συναναστροφή της με κοσμικά νεαρά άτομα; Tara viện lý do nào để bào chữa cho việc kết bạn với người trẻ thế gian? |
Δεν ξέρουμε γιατί ο Σολομών πήρε τόσες συζύγους ούτε πώς δικαιολογούσε την πορεία ενέργειάς του. Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về việc này. |
Βασικά, δεν αποδέχομαι και δε δικαιολογώ τη χρήση βίας. Có điều là Tôi không cố gắng bào chữa hay tha thứ cho bạo lực |
Τότε, και μόνο τότε, θα μπορούμε να δικαιολογήσουμε τα άλλα έσοδα. Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. |
Ίσως προσπαθήσουν να το δικαιολογήσουν αυτό λέγοντας ότι υπάρχει εγκυμοσύνη ή ότι υπάρχουν παιδιά που πρέπει να τύχουν φροντίδας. Họ có thể cố bào chữa bằng cách nói rằng có liên quan đến bào thai hoặc có con trẻ cần nuôi dưỡng. |
* Συνεπώς, κανένας δεν μπορούσε να δικαιολογήσει ορθά την αδιαφορία τους λέγοντας: “Απέφυγαν τον τραυματία επειδή φαινόταν νεκρός, και το να αγγίξουν ένα πτώμα θα τους καθιστούσε προσωρινά ακατάλληλους να υπηρετήσουν στο ναό”. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Θελω να ειμαι σαφης: δεν πιστευουμε οτι η δουλεια μας θα επρεπε ή θα μπορουσε να δικαιολογησει την προκαταληψη απεναντι σε ανθρωπους συγκεκριμενου σωματοτυπου. Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia. |
Με όλο το σεβασμό, καθηγητά, το ένα δε δικαιολογεί το άλλο. Với lòng kính trọng, thưa giáo sư, ta không thể đổ lỗi cho người khác. |
Δε θα δικαιολογήσω την τρέλα σου για να νιώσεις καλύτερα. Những suy nghĩ bẩn thỉu không khiến mày cảm thấy thoải mái với bản thân hơn đâu. |
Υπάρχει ένα πολιτιστικό διπλό πρότυπο που ανέμενε από τις γυναίκες να είναι σεξουαλικώς επιφυλακτικές, ενώ δικαιολογεί την ανηθικότητα των ανδρών. Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới. |
Παρά τα προαναφερθέντα στοιχεία, μια μεγάλη επιχείρηση τυχερών παιχνιδιών δικαιολογεί την προώθησή τους ως εξής: «Η συντριπτική πλειονότητα των Αμερικανών στους οποίους αρέσει να παίζουν δεν έχουν αντιμετωπίσει πρόβλημα». Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
Δεν δικαιολογούνται οι κληρικοί του Χριστιανικού κόσμου να μη γνωρίζουν ότι αυτό είναι το νόημα της παραβολής του Ιησού. 30 Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ có nhiều lý do để quen thuộc với ý nghĩa của lời ví dụ của Chúa Giê-su. |
Romeo! Όχι, δεν έχει? αν και το πρόσωπό του να είναι καλύτερη από ό, τι κάθε ανθρώπου, αλλά το πόδι του υπερέχει όλων των ανδρών? και για ένα χέρι και ένα πόδι, και ένα σώμα, - αν και δεν είναι να μιλήσει με, παρόλα αυτά Τα τελευταία συγκρίνουν: δεν είναι το άνθος του ευγένεια, - αλλά θα δικαιολογούν τον ως ήπια σαν αρνί. -- Go τρόπους σου, κόρη? υπηρετούν τον Θεό. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Είναι αυτοί οι ίδιοι που καταδεικνύουν ότι η ουσία του νόμου είναι γραμμένη στις καρδιές τους, ενώ η συνείδησή τους δίνει μαρτυρία μαζί με αυτούς και, μεταξύ των δικών τους σκέψεων, κατηγορούνται ή ακόμη και δικαιολογούνται». Ông viết: “Dân ngoại vốn không có luật-pháp, khi họ tự-nhiên làm những việc luật-pháp [Đức Chúa Trời] dạy-biểu, thì những người ấy dầu không có luật-pháp, cũng tự nên luật-pháp cho mình. |
Είναι τα λόγια εκείνων στο μέγα και εκτεταμένο κτήριο25. Συχνά εμφανίζεται σαν μια μορφή εκλογίκευσης για να δικαιολογήσει την ανομία ή εκδηλώνεται όταν οι άνθρωποι χάνουν τον δρόμο τους και επιταχύνουν. Đó là cuộc trò chuyện của những người ở trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại.25 Thường thì điều đó giống như là một hình thức hợp lý để biện minh cho sự tà ác hoặc tự biểu hiện để lánh xa phúc âm theo hướng sai giống như khi một người mất phương hướng và tăng tốc độ khi lái xe. |
Μερικοί υποστηρίζουν μάλιστα ότι ο Θεός δικαιολογούσε το δουλεμπόριο. Một số người còn cho rằng Đức Chúa Trời dung túng việc buôn nô lệ. |
12:11) Ίσως, όμως, όταν μας συμβουλεύουν να προσπαθούμε να δικαιολογήσουμε τον εαυτό μας, ελαχιστοποιώντας τη σοβαρότητα της κατάστασης ή επιρρίπτοντας την ευθύνη σε κάποιον άλλον. Tuy nhiên, có lẽ khi được khuyên bảo, chúng ta đã tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế hay đổ lỗi cho người nào khác. |
Δικαιολογήθηκε λέγοντας ότι "συνήθιζε να παίζει και δεν της άρεσε ποτέ να κάνει κάτι αναγκαστικά." Bà cố chứng tỏ bản thân mình bằng cách nói rằng bà "đã quen với việc để chơi và không bao giờ thích làm bất cứ điều gì mà ngoài tầm ảnh hưởng của mình". |
Πως θα τα δικαιολογήσουμε στην εφορία; Chúng ta phải giải thích nó thế nào với IRS? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δικαιολογώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.