δικαιολογημένα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δικαιολογημένα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δικαιολογημένα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δικαιολογημένα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công bằng, chính xác, đúng, hợp lẽ phải, có lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δικαιολογημένα

công bằng

(rightly)

chính xác

(rightly)

đúng

(rightly)

hợp lẽ phải

có lý

(rightly)

Xem thêm ví dụ

Κανένας δεν μπορούσε δικαιολογημένα να κατηγορήσει τον Θεό ότι ήταν άδικος όταν επέτρεψε να καθαριστεί η γη ενώ παράλληλα έσωσε εκείνους που είχαν δείξει δίκαιη στάση.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Ως αποτέλεσμα, ο Θεός έκρινε δικαιολογημένα ότι ο Αδάμ και η Εύα δεν είχαν πια τα προσόντα να ζήσουν για πάντα.—Γένεση 3:1-6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Λοιπόν, θα ήθελα να πιστεύω ότι όταν είναι πειθαρχημένη, είναι δικαιολογημένη.
Tôi muốn họ nghĩ rằng khi họ bị phạt, là vì lý do chính đáng.
13 Ο Ιεχωβά είναι τόσο προσαρμοστικός, ώστε δικαιολογημένα του αποδίδονται πολλοί τίτλοι στη Γραφή.
13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.
16 Η καλοσύνη μπορεί να εκδηλωθεί ακόμα και αν έχουμε θυμώσει δικαιολογημένα από τα προσβλητικά λόγια ή τις αστόχαστες ενέργειες κάποιου ατόμου.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Αν όμως δεν υπάρχει δικαιολογημένη αμφιβολία, τότε πρέπει, με καθαρή συνείδηση, να κρίνετε τον κατηγορούμενο ένοχο.
Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội.
Η ανησυχία σου δεν είναι δικαιολογημένη.
Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả.
Επομένως, ο Θεός τότε θα είναι πλήρως δικαιολογημένος να συντρίψει γρήγορα κάθε στασιαστή.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
Δικαιολογημένα είπε: «Εφύλαξα τας εντολάς σου, και τα μαρτύριά σου [τις υπενθυμίσεις σου, ΜΝΚ]· διότι πάσαι αι οδοί μου είναι ενώπιόν σου».
Do đó, ông viết thật đúng rằng: “Tôi có gìn-giữ giềng-mối (mệnh-lịnh, NW) và chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, bởi vì đường-lối tôi đều ở trước mặt Chúa” (Thi-thiên 119:168).
Αυτή η ικανότητα δικαιολογημένα μας γεμίζει δέος, αλλά μήπως είναι εντελώς πέρα από τις δικές μας δυνατότητες;
Kính sợ khả năng ấy là đúng, nhưng có phải chúng ta hoàn toàn không thể noi gương Ngài?
(Παροιμίες 12:19· Εφεσίους 4:25· Εβραίους 13:18) Μόνο αν συμπεριφερόμαστε σύμφωνα με τις αρχές της Αγίας Γραφής θα είναι δικαιολογημένη η εμπιστοσύνη που θέτουν οι άλλοι σε εμάς και θα αποδεικνύεται πηγή αμοιβαίας δύναμης και ενθάρρυνσης.
Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên.
Η Γραφή μάς συμβουλεύει ξεκάθαρα να μην επηρεαζόμαστε από τέτοιες τάσεις—και δικαιολογημένα!—Κολοσσαείς 3:5, 6.
Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6.
Δικαιολογημένα, τέτοια άτομα διψούν για τα αναζωογονητικά νερά της Γραφικής αλήθειας.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
(Πράξεις 4:24· 14:15· 17:24) Δικαιολογημένα, ένας δάσκαλος του πρώτου αιώνα έγραψε ότι ο Θεός «δημιούργησε τα πάντα».—Εφεσίους 3:9.
(Công-vụ 4:24; 14:15; 17:24) Với lý do chính đáng, một giáo sư ở thế kỷ thứ nhất viết rằng Đức Chúa Trời “dựng nên muôn vật”.—Ê-phê-sô 3:9.
Η δικαιολογημένη υπερηφάνεια για τα επιτεύγματά σας.
Niềm hãnh diện chính đáng về thành quả của các em. / i
Η αγανάκτηση μπορεί να αναφέρεται στο θυμό που προέρχεται από δικαιολογημένη αιτία.
Sự phẫn nộ có lẽ nói đến sự nóng giận chính đáng.
Κανένας από εμάς δεν μπορεί δικαιολογημένα να κομπάζει για το ότι κάνουμε το καθήκον μας, «ό,τι οφείλαμε να κάνουμε».—Λουκάς 17:10· 1 Κορινθίους 9:16.
Không ai trong vòng chúng ta có thể khoe mình vì đã làm bổn phận của mình “là đều chắc phải làm” (Lu-ca 17:10; I Cô-rinh-tô 9:16).
Δικαιολογημένα μπορεί να σκεφτεί κανείς ότι η Κοιλάδα του Θανάτου δεν έχει ζωή.
Nếu có ai nghĩ rằng Thung Lũng Chết là vùng đất chết thì cũng là điều dễ hiểu.
Δικαιολογημένα ανησυχούν οι κριτικοί για το γεγονός ότι σχεδιάζονται παιχνίδια που περιλαμβάνουν τέτοιες διεστραμμένες πράξεις.
Các nhà phê bình thật sự lo ngại về tình trạng những thực hành đồi trụy này được đưa vào game.
Αλλά αν θα μπορούσα να κάνετε ένα πράγμα, δεν είναι να το σκεφτείτε ως ένα κομμάτι τεχνολογίας, αλλά απλά να φανταστείτε ότι, παρόλου που όλοι καταλαβαίνουμε κάπως ότι είναι δικαιολογημένο να χρησημοποιούμε μια μηχανή 4000 pound, που μπορεί να κάνει 60 μίλια την ώρα, που μπορεί να σας πάει όπου θέλετε να πάτε, και κάπως είναι και αυτό που χρησημοποιούμε για το τελευταίο μίλι, και είναι χαλασμένο, και δεν λειτουργεί.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
Τον Ιούνιο του 2010, όμως, το Ευρωπαϊκό Δικαστήριο των Δικαιωμάτων του Ανθρώπου στο Στρασβούργο της Γαλλίας αποφάνθηκε: «Το Δικαστήριο διαπιστώνει ότι η παρέμβαση [της Μόσχας] στο δικαίωμα των προσφευγόντων στην ελευθερία της θρησκείας και του συνεταιρίζεσθαι δεν ήταν δικαιολογημένη.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
Όταν το Μίσος Είναι Δικαιολογημένο
Có lý do chính đáng để ghét
Μερικοί που κυνηγούν ή ψαρεύουν για τροφή μπορεί να πιστεύουν ότι είναι δικαιολογημένοι αν παραμελούν τα πνευματικά ζητήματα στη διάρκεια της κυνηγετικής ή της αλιευτικής περιόδου.
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.
Δικαιολογημένα θα αναμέναμε από κάποιον που ισχυρίζεται ότι είναι «ο διάδοχος του Αγίου Πέτρου» και «ο Βικάριος (Αντιπρόσωπος) του Χριστού» να ακολουθεί τη διαγωγή και τις διδασκαλίες τόσο του Πέτρου όσο και του Χριστού.
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
Δικαιολογημένα, εγέρθηκαν ερωτήματα σχετικά με την ερμηνεία της λέξης «μπγτδβδ».
Cũng là điều dễ hiểu khi người ta nêu lên những câu hỏi liên quan đến ý nghĩa của chữ “bytdwd”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δικαιολογημένα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.