διευκρινίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διευκρινίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διευκρινίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διευκρινίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, chiếu sáng, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διευκρινίζω
giải thích(elucidate) |
làm sáng tỏ(clear) |
soi sáng(enlighten) |
chiếu sáng(illuminate) |
rọi sáng(illuminate) |
Xem thêm ví dụ
Η Αγία Γραφή διευκρινίζει ότι ο Θεός αρχικά δεν είχε σκοπό να πεθαίνουν οι άνθρωποι. Kinh-thánh cho thấy rõ rằng ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời không phải để cho loài người chết. |
Να διευκρινίζετε το αν μιλάτε για μόνιμη λύση, για βραχυπρόθεσμη ανακούφιση ή απλώς για την αντιμετώπιση μιας κατάστασης που δεν πρόκειται να αλλάξει σε αυτό το σύστημα πραγμάτων. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Επομένως, η Γραφή διευκρινίζει ότι οι άνθρωποι δεν έχουν δημιουργηθεί ως άτομα με ψυχή η οποία είναι αθάνατη. Vậy, Kinh Thánh cho thấy rõ con người không được tạo ra là mỗi cá thể có một linh hồn bất tử. |
Μια παραστατική Βιβλική αφήγηση διευκρινίζει περαιτέρω αυτό το σημείο. Một lời tường thuật sống động trong Kinh Thánh cho biết thêm về điều này. |
Αντ 'αυτού, χρησιμοποιούσε τις διαλέξεις της ως αυθόρμητες ώρες συζήτησης με τους μαθητές της για να σκέφτεται και να διευκρινίζει σημαντικά μαθηματικά προβλήματα της τότε εποχής. Thay vào đó, bà dành buổi lên lớp như là cuộc thảo luận tự phát với sinh viên, để nghĩ về và làm rõ sự quan trọng của những vấn đề nổi cộm của toán học. |
Αλλά η Αγία Γραφή διευκρινίζει τα ζητήματα. Nhưng Kinh-thánh làm sáng tỏ vấn đề. |
Το Άρθρο 25 διευκρίνιζε ότι οι όποιες τροποποιήσεις, προσθήκες ή αλλαγές στην συνθήκη μπορούν να γίνουν μόνο από το Συνέδριο των Σοβιέτ της Ένωσης. Điều 25 quy định rằng bất kỳ sửa đổi, bổ sung hoặc thay đổi nào đối với hiệp ước chỉ có thể được thực hiện bởi Đại hội Liên Xô của Liên Xô. |
Νομική υποσημείωση διευκρινίζει πως δεν υποκαθιστά ιατρικές επισκέψεις, οπότε δεν υπάρχει περίπτωση μήνυσης για κακή άσκηση της ιατρικής. Luật pháp giải thích rõ ràng rằng nó không thay thế việc đi bác sĩ thế nên không thể là sai phạm trong hành nghề. |
Η Αποκατάσταση επίσης διευκρινίζει τις γραφές της Καινής Διαθήκης. Sự Phục Hồi này cũng làm sáng tỏ Kinh Tân Ước. |
Να διευκρινίζετε αν θα πρέπει να ξανατηλεφωνήσετε αργότερα ή αν έχετε διευθετήσει να κάνετε προσωπική επίσκεψη στο άτομο. Hãy ghi để biết nên gọi điện thoại một ngày khác hoặc có sắp đặt để nói chuyện giáp mặt. |
Διευκρινιζόταν ότι ψήφισμα του SNK της Ένωσης μπορεί να ανατραπεί μόνο από την TSiK της Ένωσης ή του Προεδρείου της (16), και εάν μια TSiK κάποιας δημοκρατίας επιλέγει να διαμαρτυρηθεί για κάποιο ψήφισμα ή ένα διάταγμα της TSiK της Ένωσης, η διαμαρτυρία από μόνη της δεν σταματάει την εφαρμογή του ντοκουμέντου (15). Nó được xác định rằng độ phân giải SNK của Liên minh chỉ có thể bị bác bỏ bởi TsIK của Liên minh hoặc Chủ tịch của nó (16), và nếu một nước cộng hòa Tsik chọn để phản đối nghị quyết hoặc nghị định của Liên minh Tsik, chính cuộc biểu tình không dừng việc thực hiện tài liệu (15). |
Ταυτόχρονα, το Άρθρο 19 διευκρίνιζε ότι τα όργανα σε επίπεδο δημοκρατίας, το Ανώτατο Σοβιέτ Εθνικής Οικονομίας (του οποίου ο πρόεδρος έπρεπε επίσης να έχει έδρα σε σχετικό SNK δημοκρατίας), τα επιτροπάτα επισιτισμού, οικονομικών και εργασίας, καθώς και ο Σοβιετικός έλεγχος (το Rubkrin) αν και υποταγμένα στις αρχές των Δημοκρατιών, οι δραστηριότητές τους έπρεπε να ρυθμίζονται από την TSiK της Ένωσης. Đồng thời, điều 19 quy định rằng các cơ quan cấp cộng hòa, Liên Xô tối cao của nền kinh tế quốc gia (chủ tịch cũng có một chỗ ngồi đầy đủ trong SNK), các đại diện cho cung cấp thực phẩm, tài chính và lao động, cũng như sự kiểm tra của Liên Xô (the Rabkrin) mặc dù chinh phục các cơ quan Đảng Cộng hòa, các hoạt động của họ đã được điều chỉnh bởi Liên minh Tsik. |
Τι εμπειρίες είχατε, οι οποίες διευκρινίζουν την ανάγκη μας να μάθουμε και να αναπτυχθούμε πνευματικά με τον τρόπο αυτό; Những kinh nghiệm nào các anh chị em đã có mà minh họa cho sự cần thiết học hỏi và tăng trưởng trong cách này? |
Η Αγία Γραφή δεν διευκρινίζει όλες τις λεπτομέρειες που αφορούν την ανάστασι. 2 Kinh-thánh không cho biết tất cả các chi tiết về sự sống lại. |
Τελειώνει διευκρινίζοντας αυτά, και εγώ περιμένω το αναλυτικό δοκίμιο πρότασής του και αυτός λέει, «Αυτό είναι που θέλω από εσένα». Ông ta kết thức bằng việc giài thích điều đó, và tôi đang chờ đợi một đề xuất lớn có trọng lượng 150kg giấy. và ông ta nói rằng, "Đó là những gì mà tôi muốn anh làm." |
Ποια σημεία σχετικά με τη θεϊκή κρίση διευκρινίζονται στα εδάφια 2 Θεσσαλονικείς 1:6-8; Những điểm nào về sự phán xét của Đức Chúa Trời được nêu rõ nơi 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-8? |
Επιβεβαιωνόταν επίσης, η πολύγλωσση πλευρά της Ένωσης, διευκρινίζοντας ότι όλα τα διατάγματα της Ένωσης πρέπει να τυπώνονται στην επίσημη γλώσσα κάθε ιδρυτικής δημοκρατίας (Ρωσικά, Ουκρανικά, Λευκορωσικά, Γεωργιανά, Αρμενικά και Τουρκίτς (δηλ. Αζέρικα) (14). Cũng xác nhận, là khía cạnh đa ngôn ngữ của Liên minh, xác định rằng tất cả các nghị định của Liên minh được in bằng ngôn ngữ chính thức của mỗi nước cộng hòa cấu thành (Nga, Ukraina, Belarus, Gruzia, Armenia và Turkic (tức là Azerbaijan))) (14). |
Διευκρινίζει πως οι Φαρισαίοι «έκαναν νηστείες», πως το κορβάν είναι «δώρο αφιερωμένο στον Θεό», πως οι Σαδδουκαίοι «λένε ότι δεν υπάρχει ανάσταση» και πως ο ναός βρισκόταν «αντίκρυ» «στο Όρος των Ελαιών». Ông cho biết rõ: người Pha-ri-si “kiêng ăn”, từ co-ban có “nghĩa là sự dâng cho Đức Chúa Trời”, người Sa-đu-sê “nói rằng không có sự sống lại”, và đền thờ nằm “đối ngang” với “núi Ô-li-ve”. |
Έτσι οι Γραφικές αποδείξεις διευκρινίζουν ότι εκείνοι τους οποίους ο Θεός κρίνει ως αναξίους να ζήσουν θα υποστούν όχι αιώνια βάσανα σ’ ένα κατά γράμμα πυρ, αλλά αιώνια καταστροφή. 16 Như vậy những bằng chứng trong Kinh-thánh cho thấy rõ những kẻ mà Đức Chúa Trời xét không xứng đáng được sống sẽ chịu “sự hư-mất đời đời” chứ không phải sự thống khổ đời đời trong lửa theo nghĩa đen. |
Εκείνη την ώρα συνειδητοποίησε, ότι ένα σύστημα χρωματικής κωδικοποίησης βασισμένο στην ίδια αρχή, που χρησιμοποιείται στους φωτεινούς σηματοδότες (κίτρινο- προσοχή/προειδοποίηση, κόκκινο-διακοπή πορείας) θα διασχίσει τα γλωσσικά εμπόδια και θα διευκρινίζει εάν ένας παίκτης έχει προειδοποιηθεί ή έχει αποβληθεί. Aston nhận ra rằng một chương trình mã hóa màu dựa trên nguyên tắc tương tự được sử dụng trên đèn giao thông (vàng - thận trọng, đỏ - dừng) sẽ vượt qua rào cản ngôn ngữ và làm rõ việc các cầu thủ bị cảnh cáo hoặc đuổi khỏi sân. |
Διευκρινίζει διδαχές και διδασκαλίες που χάθηκαν από τη Βίβλο και δίδει επιπλέον πληροφορίες όσον αφορά στη δημιουργία της γης. Sách làm sáng tỏ các giáo lý và những lời giảng dạy đã bị lạc mất khỏi Kinh Thánh và cho thêm chi tiết về Sự Sáng Tạo thế gian. |
Χριστίνα: Ας δούμε ένα σημείο στη Γραφή που διευκρινίζει κάπως το ζήτημα. Khanh: Hãy cùng xem một câu Kinh Thánh để giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề. |
Ένα σύγγραμμα διευκρινίζει: «Το νόημα εδώ είναι ότι η διαγωγή των Εβραίων προκαλούσε πόνο —κατ’ αναλογία με τη διαγωγή ενός ανυπάκουου και στασιαστικού παιδιού». Một tài liệu tham khảo giải thích: “Cụm từ này có nghĩa là hành động của người Do Thái khiến Ngài đau lòng, như hành động của một đứa con ngang bướng và bất trị”. |
Ο Άισνεκ (2000) γράφει ότι η περιγραφή του Γκόουλμαν για τη συναισθηματική νοημοσύνη περιέχει αναπόδεικτες θεωρήσεις σχετικά με τη νοημοσύνη γενικά, και ότι ακόμη ρέει αντίθετα απέναντι σε ότι οι ερευνητές προσδοκούν όταν μελετούν τύπους ευφυίας: "Ο Γκόουλμαν διευκρινίζει περισσότερο καθαρά από τους περισσότερους το θεμελιώδη παραλογισμό της τάσης να κατατάσσουν σχεδόν κάθε τύπο συμπεριφοράς ως "ευφυία". Eysenck viết rằng mô tả của Goleman về TTXC hàm chứa các giả định về trí thông minh nói chung và rằng nó thậm chí vẫn đối nghịch với cái mà các nhà nghiên cứu phải kỳ vọng khi nghiên cứu các dạng thông minh: "Goleman ví dụ hóa rõ ràng hơn tất cả các điều ngớ ngẩn căn bản khác về xu hướng phân loại hầu hết bất kỳ hành vi nào đều như một kiểu 'thông minh'... |
Γι' αυτούς, το ερώτημα διευκρινίζει "τη κοινή γνώση ... που κάθε μορφωμένος ενήλικος πρέπει να έχει", και είναι "ιδεολογικά ουδέτερη" στο ότι οι απαντήσεις δεν διαφέρουν μεταξύ των παραδοσιακών και μεταρρυθμιστικών μαθηματικών. Với họ, câu hỏi này minh họa cho "hiểu biết thông thường... mà bất cứ người trưởng thành nào được giáo dục tốt nên có", và là một câu hỏi mang tính "trung lập" do câu trả lời không khác biệt giữa toán học truyền thống và toán học kiểu mới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διευκρινίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.