διερευνώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διερευνώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διερευνώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διερευνώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thám hiểm, 探險, nghiên cứu, điều tra, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διερευνώ
thám hiểm(explore) |
探險(explore) |
nghiên cứu(explore) |
điều tra(investigate) |
tìm
|
Xem thêm ví dụ
Αυτό τους βοήθησε να “βεβαιώνονται για όλα τα πράγματα”, δηλαδή να διερευνούν στο φως του Λόγου του Θεού τα όσα έμαθαν προηγουμένως, και να “κρατούν γερά ό,τι είναι καλό”. Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Για να διερευνήσουμε το ζήτημα αυτό, κάναμε ένα πείραμα στο οποίο βάλαμε ανθρώπους να δουν το βίντεο ενός πατέρα και του τετράχρονου γιού του, που πάσχει από καρκίνο σε τελικό στάδιο. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
BJ: Αλλά όταν αυτό το μικρό είδε ότι είχε αδειάσει η θέση μου, όταν πήγα πίσω για να πάρω εξοπλισμό για την κάμερα, μπήκε μέσα σα μία περίεργη γάτα για να έρθει να διερευνήσει το χώρο. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Διερεύνησα τα οικονομικά σας κε βουλευτά. Tôi đã xem tài chính của ông hôm nay, Nghị Sĩ. |
Και αυτή είναι η δουλειά μου να διερευνήσει τους, και ζητώ τη βοήθειά σας. Và công việc của tôi là điều ta việc đó, và tôi đang nhờ các vị giúp đỡ đây. |
Ακολουθώντας αυτή τη μέθοδο, πολλοί άνθρωποι έχουν διερευνήσει μια ποικιλία θεωριών για την υγεία, τόσο ορθόδοξων όσο και ανορθόδοξων. Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe. |
Μου είπαν ότι διερευνήθηκε προσεκτικά ο Ντάμπλντορ από την Ρίτα Σκίτερ σε 800 σελίδες, ούτε μία λιγότερη. Tôi được biết ông ấy đã hoàn toàn không để bị Rita Skeeter khám phá trong 800 trang đó, không kém. |
[Μπορώ να διερευνήσω το τοπικό πρόβλημα] [Tôi có thể điều tra những vấn đề xung quanh] |
Ποιος ήταν ένας μορφωμένος άντρας του πρώτου αιώνα που διερεύνησε την ανάσταση του Ιησού, και ποιες πηγές πληροφοριών ήταν διαθέσιμες σ’ αυτόν; Một người trí thức vào thế kỷ thứ nhất đã điều tra về sự sống lại của Chúa Giê-su là ai và ông đã sử dụng những nguồn tài liệu sẵn có nào? |
Το πρώτο μέρος το απόγευμα της Παρασκευής έχει θέμα «Απαντήσεις σε Ερωτήσεις Σχετικά με το Άγιο Πνεύμα», και στη συνέχεια θα εκφωνηθούν οι ομιλίες «Το Πνεύμα Διερευνά . . . τα Βαθιά Πράγματα του Θεού» και «Να Γίνεστε Ακροατές και Εκτελεστές του Λόγου του Θεού». Phần đầu tiên trong chương trình chiều thứ sáu là “Giải đáp thắc mắc về thánh linh”, tiếp theo là bài giảng “Thánh linh dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” và “Hãy nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời”. |
«Το Πνεύμα Διερευνά . . . τα Βαθιά Πράγματα του Θεού» “Thánh-linh dò-xét... sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” |
Γύρισε από τα συρτάρια του για τα άρθρα, και στη συνέχεια πήγε κάτω να διερευνώ του κελάρι. Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt. |
Καθώς ετοιμαζόμασταν να επεκταθούμε διερευνήσαμε το πρόβλημα που θα αντιμετωπίζαμε στις Η. Π. Α. Và chúng tôi bắt đầu phát triển nó chúng tôi xem xét đâu là nguyên nhân để phát triển tại Mỹ? |
Αυτοί οι άνθρωποι, που υπέμειναν το χειμώνα σε σαθρές ξύλινες καλύβες, δανείστηκαν γνώση από τους πρωτοπόρους, της Αρκτικής αλλά ήρθαν εδώ για να μελετήσουν και να διερευνήσουν, αντί να κυνηγούν ή να εκμεταλλευτούν. Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác. |
Δεν μπορεί να διερευνηθεί, να κατανοηθεί ή να μετρηθεί σε πλήρη βαθμό από ανθρώπους. Loài người không thể nào dò xét, hiểu thấu hoặc đo lường được. |
Νεότερες όμως ανησυχίες προκαλούν τους ερευνητές να διερευνήσουν νέες μεθόδους υλοποίησης υπολογισμών, όπως ο κβαντικός υπολογιστής, καθώς και να διευρύνουν την χρήση του παράλληλου υπολογισμού και άλλων μεθόδων που επεκτείνουν την χρησιμότητα της υπάρχουσας αρχιτεκτονικής φον Νόιμαν. Những mối quan tâm mới là một trong nhiều yếu tố khiến các nhà nghiên cứu tập trung tìm hiểu các phương pháp mới của máy tính như máy tính lượng tử, cũng như để mở rộng việc sử dụng tính toán song song và các phương pháp khác nhằm mở rộng tính hữu ích của các mô hình von Neumann cổ điển. |
Στις αρχές του 20ου αιώνα ο Γιαν Λουκάσιεβιτς διερεύνησε την επέκταση των παραδοσιακών τιμών αληθές/ψευδές για να συμπεριλάβει μια τρίτη τιμή, "πιθανό", εφευρίσκοντας την τριαδική λογική, την πρώτη λογική πολλαπλών τιμών. Trong đầu thế kỉ 20 Jan Łukasiewicz nghiên cứu sự mở rộng của các giá trị truyền thống đúng/sai để bao gồm một giá trị thứ ba, "có thể", do vậy phát minh ra logic ba giá trị, hệ logic đa giá trị đầu tiên. |
Άκου, έχεις σκοπό να αφήσεις την Επιτροπή Κεφαλαιαγοράς να συνεχίσει να διερευνά τους ισχυρισμούς αυτού του Μίκυ Μάους; Nghe này, ông sẽ để tụi SEC... đến cáo buộc chúng ta tham nhũng à? |
Όσοι έχετε άσθμα, όπως και εγώ, όταν κάνετε εισπνοή με τη συσκευή, μπορούμε να διερευνήσουμε πώς αυτό το φάρμακο εισέρχεται στους πνεύμονές σας, πώς αυτό εισέρχεται στο σώμα, πώς μπορεί να επηρεάσει, ας πούμε, την καρδιά σας. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
Καθώς ετοιμαζόμασταν να επεκταθούμε διερευνήσαμε το πρόβλημα που θα αντιμετωπίζαμε στις Η.Π.Α. Và chúng tôi bắt đầu phát triển nó chúng tôi xem xét đâu là nguyên nhân để phát triển tại Mỹ? |
Κατέληξα να περνώ το μεγαλύτερο μέρος της επόμενης χρονιάς όχι μόνο εξασκώντας τη μνήμη μου, αλλά επίσης διερευνώντας την, προσπαθώντας να κατανοήσω πώς λειτουργεί, γιατί μερικές φορές δεν λειτουργεί, και ποιες μπορεί να είναι οι δυνατότητές της. Cuối cùng thì, tôi dành cả năm sau đó cho phần hay nhất của cuộc hành trình không chỉ để rèn luyện trí nhớ của mình, mà còn nghiên cứu về nó, cố gắng hiểu xem nó hoạt động như thế nào, tại sao đôi lúc nó lại không hoạt động và tiềm năng của nó có thể là gì. |
Έτσι διερεύνησαν την κοινότητα του οριγκάμι, επικοινωνήσαμε μαζί τους και άρχισα να δουλεύω μαζί τους. Họ tìm hiểu cộng đồng origami, chúng tôi liên lạc với họ và cộng tác với họ. |
Πολλά χημικά εργαστήρια είναι αμφιλεγόμενα και έχουν διερευνηθεί εναλλακτικά. Một số công thức hóa học tồn tại và tiếp tục được khám phá. |
Όλοι αυτοί είναι άνθρωποι, που τους έχουμε διερευνήσει και είναι όλοι άνθρωποι που δεν θα μπορούσαν να κάνουν ότι κάνουν μόνοι τους. Họ là những người đang bị chúng tôi điều tra, và bản thân họ không thể tự thực hiện những việc làm đó. |
Τα δικαστήρια δεν μπορούσαν να κινήσουν από μόνα τους διαδικασίες εναντίον κάποιου, αλλά απλώς να διερευνήσουν τις κατηγορίες που φέρονταν στην προσοχή τους. Tòa án chỉ được phép xem xét lời tố giác mà không có quyền kiện. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διερευνώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.