διενεργώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διενεργώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διενεργώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διενεργώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thực hiện, tiến hành, chạy, làm, sự điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διενεργώ
thực hiện(transact) |
tiến hành(transact) |
chạy
|
làm(transact) |
sự điều khiển(conduct) |
Xem thêm ví dụ
Μεγάλο μέρος της ΝΑΣΑ διενεργεί ρομποτική εξερεύνηση και έχουμε πολλά διαστημόπλοια εκεί έξω. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
Διενέργησα πειράματα σε όλα τα γνωστά στοχεία... μα κανένα δεν κρίθηκε κατάλληλο... για τον πυρήνα παλλάδιου. Tôi đã cho chạy thử nghiệm tất cả những nguyên tố được biết đến và không có nguyên tố nào có thể thay thế cho lõi Palladium. |
Ο μηχανισμός με τον οποίο ξεκίνησε η ζωή στη Γη είναι άγνωστος, αν και έχει διατυπωθεί πληθώρα υποθέσεων και έχουν διενεργηθεί πειράματα όπως το Πείραμα Miller–Urey. Cơ chế hình thành sự sống trên Trái Đất chưa được giải thích, nhưng một số tin vào thí nghiệm Miller–Urey. |
Το μεγάλο όραμα είναι, αν έχετε μια δύσκολη κατάσταση, όπως ένα καταρρεύσαν κτίριο ή ένα κτίριο που έχει πλημμυρίσει, αυτό είναι πολύ επικίνδυνο για ομάδες ή ακόμα και σκύλους διάσωσης, γιατί να μην πάει ένα έρπον ρομπότ, που κολυμπά, περπατά, με μια κάμερα για να διενεργήσει επιθεώρηση και να εντοπίσει επιζώντες και ενδεχομένως να αποκαταστήσει μια επικοινωνιακή σύνδεση. Và một ước mơ lớn là... nếu bạn đang ở một tình huống khó khăn, như ở trong một tòa nhà bị sụp đổ, hay một tòa nhà bị lũ, đây thật sự nguy hiểm đối với đội cứu hộ và thậm chí là với chó cứu hộ, vậy sao không gửi vào robot có thể bò quanh, bơi và đi được ? Với một camera onboard cho việc kiểm tra và phát hiện người sông sót có thể tạo ra sự liên lạc với người còn sống. |
Έχουμε διενεργήσει επίσης εκτενείς ακτινογραφήσεις αναζητώντας ορθοπεδικό τραύμα, που μπορεί να οδηγήσει σε μόλυνση, όπως ίσως να θυμάστε συνέβη στην περίπτωση του Τουταγχαμών όπως παρουσιάζεται εδώ στη φωτογραφική διαφάνεια Chúng tôi đã thực hiện chụp CT cắt lớp để tìm một tổn thương về chỉnh hình có thể dẫn đến nhiễm trùng, như trong trường hợp của vua Tutankhamen mà các vị còn nhớ như trong bảng # ở đây |
Οι ευθύνες του AVAR περιλαμβάνουν την παρακολούθηση της ζωντανής δράσης του αγώνα, ενώ ο VAR διενεργεί "έλεγχο" ή "επανεξέταση", για να κρατάει σημειώσεις για συμβάντα και να κοινοποιεί το αποτέλεσμα μιας επανεξέτασης στους ραδιοτηλεοπτικούς φορείς. Trách nhiệm của AVAR bao gồm xem diễn biến trực tiếp trên sân trong lúc VAR đang thực hiện "kiểm tra" hoặc "xem xét", ghi chú các sự việc, và liên lạc với đơn vị phát sóng về kết quả xem xét. |
Η καταδικαστική απόφαση που εκδόθηκε σε βάρος του δήλωνε ότι, προκειμένου να εξακριβωθούν οι πραγματικές προθέσεις του Γαλιλαίου, ήταν απαραίτητο να διενεργηθεί εναντίον του «εξονυχιστική εξέταση». Trong bản án được ban hành có ghi rằng Galileo cần phải bị xét xử bằng cách “thẩm vấn khắc nghiệt” để biết được ý đồ thật sự của ông. |
Ο σκοπός της επιτροπής ήταν να διενεργεί έρευνες, να επιβλέπει τη λειτουργία του τομέα υγείας του Συνδέσμου και να προετοιμάζει εργασίες που θα παρουσιάζονταν στο Συμβούλιο. Mục đích của Ủy ban là chỉ đạo những điều tra, giám sát hoạt động của công tác y tế của Hội Quốc Liên, và chuẩn bị công việc trình lên Hội chính vụ Hội Quốc Liên. |
Έχουμε διενεργήσει επίσης εκτενείς ακτινογραφήσεις αναζητώντας ορθοπεδικό τραύμα, που μπορεί να οδηγήσει σε μόλυνση, όπως ίσως να θυμάστε συνέβη στην περίπτωση του Τουταγχαμών όπως παρουσιάζεται εδώ στη φωτογραφική διαφάνεια 43. Chúng tôi đã thực hiện chụp CT cắt lớp để tìm một tổn thương về chỉnh hình có thể dẫn đến nhiễm trùng, như trong trường hợp của vua Tutankhamen mà các vị còn nhớ như trong bảng 43 ở đây. |
Ανακαλύψαμε ότι είμαστε ικανοί να χειριστούμε πολλές απ' αυτές, και βασικά διενεργούμε μελέτες τυχαίας ανάθεσης για την αποτελεσματικότητά τους. Chúng tôi nhận thấy mình có thể thực hiện phần lớn số đó, và thực tế đã tiến hành một số thử nghiệm ngẫu nhiên về hiệu quả thực tiễn và hiệu quả trong phòng thí nghiêm. |
Μια έρευνα που διενεργήθηκε εκείνο το έτος αποκάλυψε ότι για να μπορούν να πηγαίνουν όλοι σε ιδιόκτητους χώρους λατρείας, έπρεπε να χτιστούν 3.300 καινούριες Αίθουσες Βασιλείας. Một cuộc thăm dò ý kiến được tiến hành vào năm đó cho thấy rằng để mỗi hội thánh có thể nhóm họp tại nơi dành riêng cho việc thờ phượng, thì cần phải xây dựng 3.300 Phòng Nước Trời mới. |
Διενεργούνται επίσης πολλές έρευνες που δείχνουν ότι οι άνθρωποι που υφίστανται περισσότερες διακρίσεις είναι πιθανότερο να έχουν χειρότερη υγεία. Càng ngày càng có nhiều những nghiên cứu đưa ra rằng những người bị phân biệt đối xử nhiều hơn thường có sức khỏe yếu hơn. |
«Το ταμείο έκανε περισσότερα από το να με βοηθήσει απλώς να εκπαιδευθώ και να αποκτήσω απασχόληση· με βοήθησε επίσης να αισθανθώ καλύτερα για τον εαυτόν μου και να αποκτήσω περισσότερη πεποίθηση στις ικανότητές μου», λέγει η Κέιτι, μία εκ των πρώτων γυναικών, η οποία προσελήφθη να διενεργεί επιθεωρήσεις ασφαλείας, εκπαίδευση και εφαρμογή από μία εταιρία στο Σάο Χοσέ ντος Πινχάις, κοντά στο Κουριτίμπα. Keite, một trong các phụ nữ đầu tiên được một công ty ở São José dos Pinhais, gần Curitiba, mướn để hướng dẫn những cuộc kiểm tra an toàn, huấn luyện và thi hành, nói: “Ngân quỹ đó làm nhiều hơn là việc chỉ giúp tôi nhận được sự huấn luyện và công ăn việc làm; nó còn giúp tôi cảm thấy hài lòng về mình và dần dần có được tự tin nơi các khả năng của mình.” |
’ νθρωποι.. μια ομάδα από επιλεγεγμένους επιστήμονες από όλη τη χώρα....Που κρυφά διενεργούσαν έρευνα σχετικά με την νανοτεχνολογία Các nhân vật, một đội ngũ được chọn là các nhà khoa học trên toàn quốc... những người bí mật tiến hành nghiên cứu về công nghệ nano |
Λίγο μετά διενεργήθηκε δημοψήφισμα στις 24 Νοεμβρίου του 1996 , στο οποίο ο Λουκασένκο έθεσε τα 4 ερωτήματα και άλλα 3 τέθηκαν από ομάδα βουλευτών. Một thời gian ngắn sau đó, một cuộc trưng cầu dân ý lại được tổ chức vào ngày 24 tháng 11 năm 1996 trong đó có bốn câu hỏi được Lukashenko đề xuất và ba câu được một nhóm các thành viên Quốc hội đề xuất. |
Μια δημοσκόπηση που διενεργήθηκε από τη "Canwest Global" εμφανίζει αναλογία 3 προς 1 τον αριθμό των ατόμων που συμφωνούν με τη μεταβολή σε σχέση με αυτούς που δεν συμφωνούν, ενώ αυτοί δεν εξέφρασαν άποψη αποτελούν το ένα τρίτο των ερωτηθέντων. Một cuộc thăm dò của Canwest Global cho thấy những người ủng hộ việc sửa đổi tiêu ngữ nhiều hơn phía đối lập với tỉ số ba chọi một, với một phần ba những người được hỏi bỏ phiếu trung lập. ^ . |
Έτσι διενεργούμε διαχρονικές μελέτες τυχαίας ανάθεσης διαφορετικών παρεμβάσεων, ελεγχόμενες με εικονικό φάρμακο (placebo). Vậy là chúng tôi thực hành các bài tập ngẫu nhiên, có sử dụng giả nghiệm đối chứng, những nghiên cứu dài hạn về các phương pháp khác nhau. |
Επίσης διενεργούσαν σαδιστικά πειράματα για να δουν αν τα ζώα διέθεταν πνευματικές δυνάμεις. Họ cũng tiến hành những thí nghiệm tàn bạo để xem liệu động vật có quyền lực tâm linh không. |
Απ'ότι φαίνεται διενεργεί την δικιά της έρευνα τώρα, αγνοώντας εντελώς τις διαταγές μας. Có vẻ như con bé đang tự điều tra và hoàn toàn không nghe theo lệnh của ta nữa. |
Ενώ ο Scott και οι άνδρες του προετοιμάζονταν για τη κούρσα τους στο Πόλο, η ομάδα διενεργούσε μια ποικιλία από επιστημονικά πειράματα. Trong khi Scott và tùy tùng chuẩn bị cho cuộc chạy đua tới Nam Cực, đoàn tiến hành hàng loạt các thí nghiệm khoa học. |
Λέω ότι θα διενεργήσω έρευνα. Không, tôi đang nói là... Tôi đang định bắt đầu điều tra. |
Ο ραδιοαστρονόμος Γκέριτ Βέρσουρ έγραψε: «Οι εξερευνήσεις των πλανητών, τις οποίες διενέργησαν πρόσφατα οι Η.Π.Α., αποκάλυψαν ότι η πραγματική μας γνώση για τα περιεχόμενα του σύμπαντος είναι συγκλονιστικά μικρή. Nhà quang tuyến thiên văn học Gerrit Verschuur viết: “Các máy thăm dò hành tinh mới đây do Hoa-kỳ phóng lên đã gây bàng hoàng vì tiết lộ cho thấy sự hiểu biết thực sự quá kém cỏi về vũ trụ. |
Ανακαλύψαμε ότι είμαστε ικανοί να χειριστούμε πολλές απ ́ αυτές, και βασικά διενεργούμε μελέτες τυχαίας ανάθεσης για την αποτελεσματικότητά τους. Chúng tôi nhận thấy mình có thể thực hiện phần lớn số đó, và thực tế đã tiến hành một số thử nghiệm ngẫu nhiên về hiệu quả thực tiễn và hiệu quả trong phòng thí nghiêm. |
Σχεδόν τα 2/3 όλων των επιτυχημένων επιθέσεων διενεργούνται με αυτή την μέθοδο. Chỉ dưới một nửa các cuộc tấn công kiểu này đã thành công. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διενεργώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.