διενέργεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διενέργεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διενέργεια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διενέργεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giao dịch, giao tác, kinh doanh, hấp thu, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διενέργεια

giao dịch

(transaction)

giao tác

(transaction)

kinh doanh

hấp thu

đối phó

Xem thêm ví dụ

Μολονότι ο παραδοσιακός τρόπος αγοραπωλησίας μετοχών είναι μέσω τηλεφώνου, η διενέργεια συναλλαγών μέσω του Ιντερνέτ γίνεται ολοένα και πιο δημοφιλής.
Dù rằng theo truyền thống việc trao đổi chứng khoán được thực hiện qua điện thoại, nhưng việc trao đổi trực tuyến (mua và bán chứng khoán qua Internet) ngày càng trở nên phổ biến hơn.
Κάποιο διάταγμα του Ρωμαίου κυβερνήτη της Αιγύπτου το 104 Κ.Χ. τεκμηριώνει τη διενέργεια μιας τέτοιας απογραφής.
Có bằng chứng về một lần kê khai dân số như thế do quan tổng đốc La Mã cai quản Ai Cập ban sắc lệnh vào năm 104 công nguyên (CN).
Χρησιμοποιήστε τις αρχές της καλής τεχνικής των δακτύλων που απαριθμούνται στην κατάσταση διενέργειας ελέγχων των εννέα σημείων.
Sử dụng các nguyên tắc để phát triển một kỹ thuật hay để chơi bàn phím nhạc với các ngón tay của mình nằm trong bản liệt kê kiểm tra chín điểm.
Η εφημερίδα Μπανγκόκ Ποστ (Bangkok Post), επίσης, τονίζει το πρόβλημα που υπάρχει με τους κομπιούτερ της Ταϋλάνδης: «Οι εθνικές στατιστικές υπηρεσίες της περιοχής αντιμετωπίζουν μια διπλή πρόκληση όσον αφορά το 2000: πρέπει να εξαλείψουν το πρόβλημα του έτους 2000 από τα συστήματα των κομπιούτερ τους και να ετοιμαστούν για τη διενέργεια καινούριων απογραφών πληθυσμού, σύμφωνα με την Υπηρεσία Πληροφοριών των Ηνωμένων Εθνών».
Báo Bangkok Post cũng nêu lên vấn đề máy điện toán ở Thái Lan như sau: “Các văn phòng thống kê quốc gia trong vùng đang đối diện với một thách thức đôi về vấn đề thiên niên kỷ: ngăn chặn vấn đề năm 2000 (Y2K) trong các hệ thống máy điện toán và chuẩn bị tiến hành cuộc kiểm kê mới về dân số, theo Sở Thông Tin Liên Hiệp Quốc”.
Μετά τις κατηγορίες για εξαναγκασμένη εργασία στις τεράστιες, ιδιοκτησίας της αμερικανικής εταιρίας Firestone, φυτείες καουτσούκ και αμερικανικές κατηγορίες για εμπορία δούλων, η κυβέρνηση της Λιβερίας ζήτησε από την ΚτΕ τη διενέργεια έρευνας.
Sau những cáo buộc về lao động cưỡng bách tại đồn điền cao su thuộc sở hữu của công ty Hoa Kỳ Firestone và những cáo buộc của Hoa Kỳ về buôn bán nô lệ, chính phủ Liberia yêu cầu Hội Quốc Liên tiến hành một cuộc điều tra.
Τέτοιου είδους βοήθεια έχει πολλές μορφές, στις οποίες περιλαμβάνεται η οικοδόμηση μέτρων εμπιστοσύνης, οι διαπραγματεύσεις για την δίκαιη κατανομή ισχύος, η υποστήριξη για την διενέργεια εκλογών, η ενδυνάμωση της εφαρμογής του νόμου και η οικονομική και κοινωνική ανάπτυξη.
Các sự trợ như vậy có nhiều dạng, gồm phương pháp xây dựng lòng tin, thỏa thuận về việc chia sẻ quyền lực, hỗ trợ bầu cử, củng cố luật pháp, và việc phát triển kinh tế - xã hội.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διενέργεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.