dicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dicht trong Tiếng Đức.
Từ dicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặc, say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dicht
đặcadjective Bambus ist so stark und dicht wie Teak. Nó rất đặc và chắc nhu gỗ tếch. |
say rượuadjective |
Xem thêm ví dụ
Er sah die Erde plötzlich dicht vor seinem Gesicht. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Und obwohl die Dichte der Brust in der Regel mit dem Alter sinkt, behalten bis zu einem Drittel der Frauen dichtes Brustgewebe in den Jahren nach der Menopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Wir fanden also eine dichte Schicht der Bewohnung an dieser Stätte, die auf das Mittlere Reich zurückging. Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này. |
Gottes Prophet beschrieb unsere Zeit mit folgenden Worten: „Siehe, Finsternis, sie wird die Erde bedecken und dichtes Dunkel die Völkerschaften“ (Jesaja 60:2). Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời miêu tả thời kỳ này khi ông nói: “Nầy, sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân” (Ê-sai 60:2). |
immer noch etwas dicht. Vẫn gần quá! |
Dichtes Gestrüpp verwehrte uns den Zugang zum Eingang, weshalb wir uns im Gänsemarsch durch wucherndes Unkraut zur Hintertür begaben, die allerdings nur noch ein unschönes Loch in der Wand war. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
Dichten wir alles ab. Gia cố chỗ này lại. |
ÜBER einem dicht bevölkerten Gebiet entlädt sich ein schweres Unwetter. MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư. |
Sofort die Luke dicht! Đóng cửa ngay! |
Aus dem härtesten und dichtesten Holz, das du auftreiben kannst. Làm bằng gỗ cứng và đặc nhất anh tìm được. |
Ihr Licht wurde wahrscheinlich durch dichte Wolken daran gehindert, die Erdoberfläche zu erreichen (Hiob 38:9). Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Alessandro Francesco Tommaso Manzoni (* 7. März 1785 in Mailand; † 22. Mai 1873 ebenda) war ein italienischer Dichter und Schriftsteller. Alessandro Francesco Tommaso Manzoni (tiếng Ý: ; 07 tháng 3 năm 1785 - ngày 22 tháng 5 năm 1873) là một nhà thơ và tiểu thuyết gia người Ý. |
Manche Leute haben davon profitiert, dass die Werft früher dicht gemacht wurde. Dù sớm hay muộn thì cũng có những người sẽ được hưởng lợi từ việc đóng cửa xưởng đóng tàu đó. |
Nathan Radley stand auf seinem Hof, dicht am Tor, und hatte das Gewehr über den Arm geknickt. Ông Nathan Radley đang đứng bên trong cổng nhà ông, tay ôm khẩu súng săn đã gãy. |
Titelverteidiger Ripslinger ist dicht hinter ihm. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
In der Regel beruht die geringere Größe darauf, dass optimierte Sprach-, Dichte- und ABI-Ressourcen pro Gerät ausgeliefert werden. Thông thường, dung lượng được tiết kiệm nhờ vào quá trình gửi ngôn ngữ tối ưu, mật độ và tài nguyên ABI của mỗi thiết bị. |
Dichte berechnet man als Masse geteilt durch Volumen. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
Natürlich interessierte mich die Meinung der Ärzte und Gesundheitsdienstleister, aber ich interessierte mich auch für Heilungsansätze von Künstlern, Dichtern, Designern, und, wer weiß, Musikern. Tất nhiên, tôi đã cảm thấy thú vị về lựa chọn của các bác sĩ và các nhà cung cấp dịch vụ y tế, nhưng tôi cũng đã cảm thấy thú vị đối với sự chữa trị của một nghệ sĩ, một nhà thơ, hoặc nhà thiết kế, của các nhạc sĩ, ai mà biết được. |
Bleib dicht hinter Garth. Đi sát vào Garth. |
Erinnern Sie die Schüler daran, dass die Schiffe der Jarediten „dicht wie eine Schüssel“ sind (Ether 2:17), damit sie den Wellen und dem Wind standhalten. Um Luft in die Wasserfahrzeuge zu bekommen, haben sie deren Boden und Decke mit Löchern versehen, die sie verschließen und öffnen können. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Schon seit Ovid hatten die Dichter mit der Metapher der Sexualität bei Pflanzen gespielt. Từ thời Ovid, các thi sĩ đã quen sử dụng những ẩn dụ về giới tính nơi cây cỏ. |
Bebeugt von dicht gedrängtem... Trĩu nặng bởi những trái vươn ra... |
Die dicht beieinander stehenden Häuser bildeten Straßen und Gassen direkt am Ufer des Sees Genezareth. Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. |
Wir halten dicht.“ Chúng tôi sẽ giữ bí mật cho”. |
Die Inseln mit ihren gezackten Umrissen und den weißen Häuschen, die im Sonnenlicht leuchten, erinnerten einen Dichter an „steinerne Pferde mit wallender Mähne“. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.