διάστιχο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάστιχο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάστιχο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάστιχο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là độ dãn dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάστιχο
độ dãn dòng
|
Xem thêm ví dụ
Βάιν, το επίθετο ευσεβής, το οποίο κατά γράμμα σημαίνει «ευλαβής», εννοεί «τη δύναμη η οποία, υποκινούμενη από ιερό δέος για τον Θεό, βρίσκει την έκφρασή της στην αφοσιωμένη δραστηριότητα».—2 Πέτρου 2:9, Διάστιχη Μετάφραση. Vine, tĩnh từ eu·se·besʹ có nghĩa đen là “sùng kính thích đáng”, biểu thị cho “năng lực được bày tỏ qua hoạt động tin kính nhờ có sự tôn kính đối với Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 2:9). |
(Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας) Στο εδάφιο Ρωμαίους 10:19, ΜΝΚ, το ίδιο ρήμα αποδίδεται ‘διεγείρω το βίαιο θυμό’. Nơi Rô-ma 10:19, cũng động từ này được dịch là “chọc giận”. |
(Πράξεις 18:5, Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear Translation]) Μπορούμε να παρατηρούμε πώς αγγίζουν την καρδιά των ανθρώπων χρησιμοποιώντας διδακτικές ικανότητες που χαρακτηρίζονται από πειθώ. (Công-vụ 18:5; Ghi-đê-ôn) Chúng ta có thể xem xét cách họ động đến lòng người ta khi dùng kỹ năng dạy dỗ có sức thuyết phục. |
* (2 Πέτρου 1:6, Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]) Υποδηλώνει ένα θερμό εγκάρδιο αίσθημα προς τον Θεό. Từ ngữ này nói đến cảm giác nồng nàn đối với Đức Chúa Trời. |
Η διάστιχη αγγλική σας απόδοση είναι ακριβής και συνεπής σε τέτοιο βαθμό ώστε υποχρεώνει τον αναγνώστη να εξοικειωθεί με τις γλωσσικές, πολιτιστικές και εννοιολογικές διαφορές ανάμεσα στον ελληνόφωνο κόσμο και στον δικό μας. Phần tiếng Anh trong bản dịch song ngữ đối chiếu của quý vị chính xác và nhất quán đến độ mà độc giả buộc phải xem xét kỹ lưỡng những khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và khái niệm giữa thế giới nói tiếng Hy Lạp và thế giới của chúng ta. |
Στους τέσσερις τόμους που αντιστοιχούσαν στις Εβραϊκές Γραφές, το κείμενο της Βουλγάτας εμφανιζόταν στο κέντρο κάθε σελίδας, το εβραϊκό κείμενο σχημάτιζε την εξωτερική στήλη και το ελληνικό κείμενο μαζί με μια διάστιχη μετάφραση στη λατινική, την εσωτερική στήλη. Trong bốn tập tương ứng với phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, văn bản Vulgate nằm ở cột giữa mỗi trang; văn bản tiếng Hê-bơ-rơ tạo thành cột ngoài; và cột trong là văn bản tiếng Hy Lạp cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh in xen hàng nhau. |
Η Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας των Ελληνικών Γραφών εκδίδεται από τους Μάρτυρες του Ιεχωβά με σκοπό να βοηθήσει όσους αγαπούν το Λόγο του Θεού να εξοικειωθούν με το πρωτότυπο ελληνικό κείμενο της Αγίας Γραφής. Nhân-chứng Giê-hô-va xuất bản cuốn The Kingdom Interlinear Translation of the Greek Scriptures để giúp những người quí mến Lời Đức Chúa Trời quen thuộc với nguyên bản tiếng Hy Lạp của Kinh-thánh. |
ΤΜΗΜΑ ΤΗΣ “ΔΙΑΣΤΙΧΗΣ ΜΕΤΑΦΡΑΣΗΣ ΤΗΣ ΒΑΣΙΛΕΙΑΣ ΤΩΝ ΕΛΛΗΝΙΚΩΝ ΓΡΑΦΩΝ”, ΕΦΕΣΙΟΥΣ 4:14 MỘT CÂU TRONG BẢN DỊCH HY LẠP-ANH NGỮ “THE KINGDOM INTERLINEAR TRANSLATION OF THE GREEK SCRIPTURES”, Ê-PHÊ-SÔ 4:14 |
Διάστιχο στηλών Khoảng cách cột |
Διάστιχο καννάβου Khoảng cách Lưới |
(Ρωμαίους 12:10, Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]) «Αναφορικά με την [αδελφική στοργή], δεν έχετε ανάγκη να σας γράφουμε εμείς, γιατί εσείς οι ίδιοι έχετε διδαχτεί από τον Θεό να αγαπάτε ο ένας τον άλλον». Chúng ta đọc: “Trong tình huynh đệ, hãy mến nhau tha thiết” (Rô-ma 12:10, Nguyễn thế Thuấn). |
(Kingdom Interlinear [Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας]) Εφόσον υπάρχουν πάνω από 60.000 εκκλησίες και περισσότεροι από 3.500.000 διαγγελείς της Βασιλείας, οι 12 πρεσβύτεροι που αποτελούν το Κυβερνών Σώμα ‘έχουν πολλά να κάνουν στο έργο του Κυρίου’. Với hơn 60.190 hội-thánh và hơn 3.700.000 người tuyên bố về Nước Trời, 12 trưởng lão hợp thành Hội đồng Lãnh đạo Trung ương “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” (I Cô-rinh-tô 15:58). |
(Βλέπε Εβραίους 4:12, The Kingdom Interlinear Translation [Η Διάστιχος Μετάφραση της Βασιλείας].) (Xem Hê-bơ-rơ 4;12, bản dịch The Kingdom Interlinear Translation). |
Στη στενή στήλη που βρίσκεται στα δεξιά υπάρχει η Μετάφραση Νέου Κόσμου (στην αγγλική), πράγμα που σας επιτρέπει να συγκρίνετε τη διάστιχη μετάφραση με μια σύγχρονη αγγλική μετάφραση της Αγίας Γραφής. Bản dịch New World Translation of the Holy Scriptures được ghi ở cột hẹp bên phải, và như thế bạn có thể so sánh bản dịch song ngữ đối chiếu với bản dịch Kinh-thánh bằng tiếng Anh hiện đại. |
(Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]) Όπως πιστεύουν μερικοί, αυτό μεταδίδει την ιδέα ενός ράφτη που κόβει ύφασμα σύμφωνα με κάποιο σχέδιο, ενός γεωργού που οργώνει κάνοντας αυλάκια σε κάποιο χωράφι, και ούτω καθεξής. (Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v... |
* Ο Μάρτυρας έφερε μια διάστιχη εβραϊκή Βίβλο που είχε κάτω από κάθε λέξη την κυριολεκτική της απόδοση στα αγγλικά. Nhân Chứng xuất bản một cuốn Kinh Thánh bằng tiếng Hê-bơ-rơ, có phần dịch từng chữ bằng tiếng Anh ở dưới mỗi từ. |
Έχει αριθμό καταλόγου G-I-4 και περιέχει ολόκληρο το βιβλίο της Γένεσης στην εβραϊκή, καθώς και μια διάστιχη, δηλαδή κατά λέξη, μετάφραση στη λατινική. Bản chép tay này mang số liệu G-I-4, có toàn bộ sách Sáng-thế Ký được dịch sang tiếng Hê-bơ-rơ và được dịch từng chữ sang tiếng La-tinh. |
(1 Κορινθίους 9:26) Η λέξη «αδήλως» σημαίνει κατά γράμμα «μη εμφανώς» (Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]), «αθέατα, απροσδιόριστα» (Σχολιολόγιο του Λάνγκε [Lange’s Commentary]). Chữ “bá-vơ” có nghĩa là “không rõ rệt” (bản dịch Kingdom Interlinear), “không ai chú ý, không được đánh dấu” (Lange’s Commentary). |
Στις αρχές του 20ού αιώνα, η Εταιρία Σκοπιά απέκτησε τα δικαιώματα για την εκτύπωση του Εμφατικού Δίγλωττου (The Emphatic Diaglott), της ελληνοαγγλικής διάστιχης έκδοσης των Χριστιανικών Ελληνικών Γραφών του Μπέντζαμιν Γουίλσον. Vào đầu thế kỷ 19, bản quyền bản dịch The Emphatic Diaglott thuộc về Hội Tháp Canh, đây là ấn bản song ngữ bằng tiếng Hy Lạp và Anh in xen hàng nhau, do Benjamin Wilson dịch thuật. |
Όπως δείχνει η συνοδευτική φωτογραφία, σε μια περιθωριακή σημείωση στη δική του εβραιολατινική διάστιχη μετάφραση της Γένεσης, το όνομα του Θεού εμφανίζεται γραμμένο ως «jehovah». Như hình bên cho thấy, trong bản dịch từng chữ tiếng Hê-bơ-rơ và La-tinh của ông, nơi một chú thích ở cột ghi chú của sách Sáng-thế Ký có danh Đức Chúa Trời được viết là “jehovah”. |
(Ρωμαίους 8:5-8· Ιακώβου 1:14, 15) Το να κάνει κάποιος αυτό μπορεί να είναι οδυνηρό, εφόσον η λέξη που μεταφράζεται ‘γρονθοκοπώ’ κατά γράμμα σημαίνει ‘χτυπώ κάτω από το μάτι’ (Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας). Làm thế có thể rất là đau đớn, vì chữ “đãi” được dịch ra từ chữ có nghĩa là “đánh ngay dưới mắt” (Kingdom Interlinear). |
Προμετωπίδα της διάστιχης μετάφρασης του Θαμόρα Trang đầu trong bản dịch từng chữ của ông Zamora |
(Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]) Δεν συμφωνείτε ότι η λέξη ‘άγριοι’ περιγράφει εύστοχα αυτά που αντιμετωπίζουμε σήμερα; Bạn có đồng ý rằng chữ “khốc liệt” miêu tả đích đáng những gì chúng ta phải đương đầu ngày nay không? |
Ο ίδιος απαντάει: «Με απλά λόγια, είναι η καλύτερη Διάστιχη Καινή Διαθήκη που υπάρχει. Ông trả lời: “Nói một cách giản dị, đó là bản dịch Tân Ước song ngữ đối chiếu tốt nhất hiện hành. |
(Πράξεις 18:24, Διάστιχη Μετάφραση της Βασιλείας [Kingdom Interlinear]) Πιθανότατα, ο Απολλώς κήρυττε το ελλιπές άγγελμά του δημόσια επί κάποιο διάστημα προτού συναντήσει τον Ακύλα και την Πρίσκιλλα. (Công-vụ các Sứ-đồ 18:24, Nguyễn thế Thuấn). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάστιχο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.