διασώστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διασώστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διασώστης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διασώστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là y tá, nhân viên cấp cứu, người tải thương, người cứu nguy, việc chạy giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διασώστης

y tá

nhân viên cấp cứu

(paramedic)

người tải thương

người cứu nguy

(rescuer)

việc chạy giấy

Xem thêm ví dụ

Μέχρι να νιώσω εκείνο το πρώτο άγγιγμα από τους διασώστες μου, Δεν μπορούσα να μιλήσω, δεν μπορούσα να προφέρω ούτε μια μικρή λέξη, όπως «Τζιλ».
Ngay khi tôi cảm nhận cái chạm đầu tiên từ một thành viên đội cứu hộ, Tôi đã không thể nói được, không thể nói dù chỉ là tên tôi, "Gill".
Το ρεύμα κόπηκε και σε λίγο σκοτείνιασε, πράγμα που ανάγκασε τους διασώστες να συνεχίσουν τη δουλειά τους με φακούς και κεριά.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Οι διασώστες δημιούργησαν... προληπτική περίμετρο... γύρω από το Πάρκο των Ηρώων... ενώ κατέβαζαν τον άνθρωπο από αυτό το αγαπημένο μνημείο.
Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến.
Η πετρελαιοκηλίδα είχε αρχίσει να κατευθύνεται βόρεια προς το νησί Ντάσεν, και οι διασώστες βρίσκονταν σε απόγνωση, γιατί γνώριζαν πως αν η κηλίδα χτυπούσε, θα ήταν αδύνατο να σώσουν περισσότερα πτηνά.
Vết dầu loang bây giờ đã lan rộng về phía bắc đến đảo Dassen, và những nhà cứu hộ tuyệt vọng, bởi vì họ biết nếu dầu ập đến, thì sẽ không thể cứu thêm được bất kỳ con chim dính dầu nào nữa.
Σύμφωνα με τους διασώστες, με τους οποίους μίλησα... το δέντρο αυτό ίσως είναι και 100 χρονών και προφανώς... είναι σαπισμένο μέχρι τον πάτο.
Theo tình huống nguy cấp như đã đưa tin... thì cây cổ thụ này đã hơn 100 tuổi...
Οι διασώστες του Μπέρλεσον στο Τέξας, εκτίμησαν γρήγορα την κατάσταση.
Trong lúc đang leo với chị mình... thì đã ngã xuống từ độ cao 9 mét.
Η όποια διαφορά δεν έκανε διαφορά στο πόσο πραγματικά μακριά ήταν διατεθειμένοι να φτάσουν οι διασώστες για να μου σώσουν τη ζωή, για να σώσουν όσους αγνώστους μπορούσαν, βάζοντας σε κίνδυνο τις δικές τους ζωές.
Không khác biệt nào có thể làm thay đổi nỗ lực phi thường của đội cứu hộ để cứu mạng tôi, để cứu mạng cho rất nhiều người vô danh, và đặt mạng sống của chính họ vào vòng nguy hiểm.
Δεν ξέρουμε πώς θα μπορέσουν να πλησιάσουν οι διασώστες.
Chúng tôi không chắc lúc này... làm thế nào để giải cứu những người ở đây
Παρόμοια, η σωτηρία ανήκει σε όσους συνεργάζονται με τον Διασώστη της ανθρωπότητας, τον Ιεχωβά Θεό.
Tương tự thế, người ta sẽ được cứu rỗi hay không là nhờ hợp tác với Đấng Giải Cứu nhân loại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Οι διασώστες τον σταθεροποίησαν.
Bác sỹ ổn định được cậu ta rồi.
Πυροσβέστες, αστυνομικοί, νομοθέτες και διασώστες αγωνίζονται να μετριάσουν ή να αποτρέψουν τα παθήματα άλλων.
Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác.
Λίγο πριν από τη θητεία μου, είχαμε αγοράσει το κύτος ενός διασωστικού σκάφους.
Không lâu trước khi nhập ngũ, chúng tôi đã mua một thân tàu.
Βοηθήσαμε τους πρώτους διασώστες, την αναζήτηση και διάσωση.
Chúng tôi trợ giúp với đội phản ứng đầu tiên, tìm kiếm và cứu hộ.
Βοηθούμενοι από χάρτες του ορυχείου και από το Παγκόσμιο Σύστημα Εντοπισμού Θέσης (GPS), οι διασώστες άνοιξαν ένα φρεάτιο πλάτους 65 εκατοστών και κατέβασαν έναν θαλαμίσκο σε σχήμα κάψουλας στο μέρος όπου βρίσκονταν στριμωγμένοι οι άντρες.
Nhờ bản đồ của hầm mỏ và hệ thống định vị toàn cầu GPS, các nhân viên cứu hộ đã khoan một lỗ rộng 65 cm, rồi thả một chiếc lồng sắt hình bầu dục xuống chỗ những công nhân bị kẹt lại.
Έκανες εγχείρηση στον διασώστη ασθενοφόρου, τον Τζακ Ντέντον.
Ông đã làm phẫu thuật trên nhân viên sơ cứu đó, Jack Denton.
Κύριε, διασώστες είμαστε.
Thưa ông, chúng tôi là nhân viên y tế.
Το σώμα της φίλης της ήταν εν μέρει πεσμένο πάνω στην Κέτλι επί τέσσερις ώρες, μέχρι που ήρθαν οι διασώστες.
Một phần thân thể của người bạn đè lên người Ketly cho đến khi nhân viên cứu hộ đến bốn giờ sau đó.
Φόβος για πεσμένο αεροσκάφος έχει θέσει τους τοπικούς διασώστες σε εγρήγορση.
Nỗi sợ về khả năng tai nạn máy bay rơi đặt tình trạng khẩn cấp ở địa phương ở mức cao.
Πόση ανακούφιση νιώθετε καθώς ο διασώστης σάς απομακρύνει από τον κίνδυνο και λέει: «Τώρα είστε ασφαλής»!
Bạn cảm thấy nhẹ nhõm biết bao khi ân nhân ấy đem bạn ra khỏi nơi nguy hiểm và nói: “Thế là an toàn rồi”!
Υπάρχει μια ανάγκη αθανασίας στην καρδιά και στις σκέψεις των αγαπημένων τους προσώπων, στις δικές μου, των διασωστών ή οποιουδήποτε εκεί γύρω.
Có một nhu cầu về sự bất tử trong tim và trong suy nghĩ của những người yêu quý, từ chính tôi, đội của tôi, hay bất cứ người nào xung quanh.
Η επιχείρηση αυτή εμποδίστηκε, ωστόσο, από μια ξαφνική καταιγίδα που παρέσυρε τα διασωστικά στην ξηρά, με αποτέλεσμα ένας τεράστιος αριθμός Αθηναίων - οι εκτιμήσεις αναφέρουν έναν αριθμό ανάμεσα στους 1.000 και 5.000 - βρήκαν το θάνατο από πνιγμό.
Một cơn bão bất ngờ ập tới đẩy lực lượng giải cứu phải cập bờ, khiến cho một lượng lớn các thủy thủ—ước tính từ gần 1,000 cho tới 5,000 người—bị chết đuối.
Ο διασώστης το έκανε.
Tay nhân viên sơ cứu đó đã làm vậy.
Διασώστες ερευνούσαν τα ερείπια για εβδομάδες και ολόκληρες οικογένειες ανασύρονταν ζωντανές από αυτά ακόμα και αρκετές ημέρες μετά τον σεισμό, αλλά χιλιάδες παρέμειναν θαμμένοι.
Lực lượng cứu hộ tìm kiếm trong gạch vụn trong nhiều tuần, có gia đình được cứu hết trong vài ngày sau, song có hàng nghìn gia đình vẫn bị chôn vùi tại đó.
Αν οι διασώστες δεν συνειδητοποιούσαν με κάποιον τρόπο τον κίνδυνο, θα λιποθυμούσαν και θα πέθαιναν χωρίς καν να αντιληφθούν ότι δηλητηριάστηκαν.
Nếu không nhận ra nguy hiểm, những người cứu hộ có thể bị ngất và chết mà không hề biết rằng họ bị nhiễm khí độc.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διασώστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.