διάσειση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διάσειση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάσειση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διάσειση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Chấn thương sọ não, sự rung chuyển, chấn động, sự chấn động, mối choáng váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διάσειση

Chấn thương sọ não

(concussion)

sự rung chuyển

(concussion)

chấn động

sự chấn động

(concussion)

mối choáng váng

Xem thêm ví dụ

Με διάσειση, αλλά θα γίνει καλά.
Cậu ấy bị choáng nhưng bác sĩ nói cậu ta sẽ ổn
Οπότε κοιτάω αυτή την ερώτηση από μία διαφορετική οπτική γωνία και θέλω να ξέρω, πώς μπορούμε να προλάβουμε τη διάσειση;
Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu?
Έχει διάσειση, μώλωπες στην λεκάνη, και κάποια γδαρσίματα
Cô ta bị một vết bầm ở vùng xương chậu và một số xây sát
Όχι, χωρίς να προηγηθεί διάσειση.
Không thể nếu mà trước đó không có chấn động.
Άρχισε πριν δυο χρόνια, όταν χτύπησα το κεφάλι μου και έπαθα διάσειση.
Bắt đầu từ hai năm về trước, tôi bị thương ở đầu và chịu một sự chấn động.
Είχα πάθει κάποτε διάσειση...
Tôi cũng từng bị như anh....
Στην πραγματικότητα, πάνω από 4 εκατομμύρια άνθρωποι παθαίνουν διάσειση, κάθε χρόνο, κι αυτά τα δεδομένα είναι μόνο για παιδιά κάτω των 14, τα οποία καταγράφηκαν μόνο στις αίθουσες για επείγοντα περιστατικά.
Trên thực tế, hơn bốn triệu người bị chấn động não hàng năm và những con số này rơi vào trẻ em dưới 14 tuổi những đứa mà ta thấy trong phòng cấp cứu.
To Heads Up ειδικεύεται στη διάσειση παιδιών.
Heads Up là chương trình đặc biệt về chủ đề chấn động ở trẻ em.
Μπορεί να είναι σύνδρομο μετά από διάσειση.
Có thể là hội chứng sau chấn động.
Η διάσειση δε θεραπεύτηκε σωστά, και μετά από 30 μέρες είχα ακόμα συμπτώματα ατελείωτων πονοκεφάλων, ναυτίας, ιλίγγου, απώλειας μνήμης και πνευματικής θολούρας.
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
Κεφάλι προς τα πίσω για το τεστ διάσεισης.
Chuẩn bị cho cuộc kiểm tra
Αν, Θεός φυλάξοι, κάποιος από εμάς φύγει απόψε από 'δώ και πάθει διάσειση, οι περισσότεροι από εμάς θα αναρρώσουμε πλήρως μέσα σε λίγες ώρες ή το πολύ σε λίγες εβδομάδες.
Nếu như, lạy trời đừng xảy ra thật, nếu bất kì người nào trong chúng ta rời khỏi đây tối nay và bị một cơn chấn động hầu hết chúng ta sẽ hồi phục hoàn toàn trong vòng vài giờ cho tới vài tuần.
Σοβαρά ρε φίλε, μπορεί να έχω διάσειση!
Thật đấy, có thể tôi bị chấn động não.
Είπαν ότι μπορεί να έπαθα διάσειση, αλλά δεν χρειάζεται να μείνω εδώ το βράδυ, έτσι;
Ồ, họ nói tôi có thể tôi bị chấn động, nhưng không vì thế tôi phải ở lại đây, có đúng không?
Και έτσι, όταν ένα παιδί παθαίνει διάσειση, λέμε ότι είδε αστράκια ή ότι κουδούνισε το κεφάλι του, αλλά για τι πράγμα μιλάμε ακριβώς;
Khi một đứa trẻ bị chấn động não, chúng ta thường thấy các em la làng lên hay rung chuông, nhưng thực ra là chúng ta đang nói về chuyện gì?
Είναι μάλλον διάσειση, αλλά είναι σοβαρά.
Chấn thương thì đúng hơn, nhưng nặng lắm.
Έπαθε μόνο μια μικρή διάσειση.
Cô ấy chỉ bị chấn động nhẹ
Έλαβες ελαφρά διάσειση μ'αυτό το καρούμπελο.
Cô đã bị chấn thương nhẹ.
Τώρα, όταν το παιδί στα δεξιά δεν σηκώνεται αμέσως, ξέρουμε ότι έπαθε διάσειση.
Nếu như cậu bé ở phía bên phải không tỉnh dậy, chắc chắn là no đã bị chấn động rồi!
Ήθελα να φέρω αυτά τα χαρακτηριστικά των παικτών στην πρόκληση στην πραγματική μου ζωή, έτσι δημιούργησα ένα παιχνίδι ρόλων με θέμα την ανάνηψη το οποίο λέγεται Τζέιν, η σφαγέας των διασείσεων.
Và tôi đã muốn đem những đặc điểm của những người chơi game này đến với những thử thách ngoài đời thực, vì vậy tôi đã tạo ra một trò chơi hồi phục có dạng trò chơi đóng vai gọi là "Jane -- kẻ tiêu diệt cơn chấn động".
Αν κοιτάξεις μερικά από αυτά τα πράγματα -- διασείσεις.
là tự tử. Nếu bạn nhìn vào những thứ khác -- sự chấn động não.
Πώς μπορούμε να ξέρουμε αν έχει πάθει ή όχι διάσειση;
Làm sao chúng ta biết liệu họ có bị chấn động hay không?
Κογιότ, αρκούδα. Ότι αυτό που νόμιζα ότι είδα, ήταν αποτέλεσμα διάσεισης... ή μετατραυματικού στρες.
Rằng thứ tôi nghĩ là tôi đã thấy là hệ quả của những chấn thương hay chứng căng thẳng hậu chấn thương.
Έχεις επίσης διάσειση, τρία σπασμένα πλευρά, και αιμάτωμα στη σπλήνα.
Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάσειση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.