διάρροια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διάρροια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάρροια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διάρροια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διάρροια

tiêu chảy

noun

Οι μπάτσοι πίνουν μιλκσέικ για την διάρροια και μετά χέζονται πάνω τους.
Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi.

Tiêu chảy

Διάρροια, αίμα στα κόπρανα.
Tiêu chảy, máu trong phân.

Xem thêm ví dụ

Τα εμβόλια φαίνεται ότι μειώνουν τον κίνδυνο θανάτου λόγω διάρροιας στα μικρά παιδιά.
Vắc-xin làm giảm nguy cơ tử vong ở trẻ nhỏ do tiêu chảy.
Η ΜΙΚΡΗ ΟΟΥΜΑΤΖΙ ΕΧΕΙ ΔΙΑΡΡΟΙΑ.
BÉ OWMADJI BỊ TIÊU CHẢY.
Συνήθως είναι πολύ μικρότερα και πιο αδύνατα από τον μέσο όρο και υποφέρουν από βαριά διάρροια και αφυδάτωση.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
Με πιάνει διάρροια από το στρες.
Tôi cũng hay bị stress nữa.
Τα παιδιά πέθαιναν από διάρροια και χολέρα.
Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả.
Όχι, μου φέρνει διάρροια.
Bố sẽ bị tiêu chảy đấy
Κάθε χρόνο, πάνω από μισό εκατομμύριο παιδιά πεθαίνουν από διάρροια, κυρίως επειδή ήρθαν σε επαφή με ανθρώπινα περιττώματα τα οποία δεν είχαν τύχει σωστής διαχείρισης.
Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách.
Τα εμβόλια προλαμβάνουν το 15-34% των περιπτώσεων σοβαρής διάρροιας στον αναπτυσσόμενο κόσμο και το 37-96% αυτών στον ανεπτυγμένο κόσμο.
Vắc-xin phòng ngừa 15–34% tiêu chảy nặng ở các nước đang phát triển và 37–96% tiêu chảy nặng ở các nước phát triển.
Σε ένα εγχειρίδιο που δίνει συμβουλές για την αποφυγή της διάρροιας—μια συνηθισμένη ασθένεια που οδηγεί σε πολλούς θανάτους βρεφών—η Παγκόσμια Οργάνωση Υγείας αναφέρει: «Αν δεν υπάρχει τουαλέτα: να αφοδεύετε μακριά από το σπίτι και από περιοχές όπου παίζουν παιδιά, και τουλάχιστον 10 μέτρα μακριά από το απόθεμα του νερού· να καλύπτετε τα περιττώματα με χώμα».
Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”.
Θα έχετε ακούσει για την χολέρα αλλά δεν ακούμε για την διάρροια.
Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy.
Παρεπιμπτόντως, από την αρχή της ομιλίας μου, 13.000 άνθρωποι ακόμα κάπου στον κόσμο υποφέρουν τώρα από διάρροια.
À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ.
Διάρροια
Tiêu chảy
Διάρροια;
Có bị tiêu chảy không?
Πίνουν το νερό που γνωρίζουν ότι είναι βρώμικο, προσβάλλονται από χολέρα, διάρροια, ίκτερο και πεθαίνουν.
Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết.
Παρεπιμπτόντως, από την αρχή της ομιλίας μου, 13. 000 άνθρωποι ακόμα κάπου στον κόσμο υποφέρουν τώρα από διάρροια.
À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13, 000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ.
Το καλύτερο γιατρικό για κούραση διάρροια...
Đây là một phương thuốc nhiệm mầu cho mọi sự mệt mỏi sưng phình ruột và...
Πολλή διάρροια.
Tiêu chảy khá nhiều.
Coli HO:157 προκαλεί αιματηρή διάρροια και οδηγεί σε αιμολυτικό ουραιμικό σύνδρομο.
Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê.
Ανάλογα με τη σοβαρότητα της διάρροιας, η θεραπεία περιλαμβάνει ενυδάτωση από το στόμα, κατά την οποία δίνεται στο παιδί επιπλέον νερό το οποίο περιέχει μικρές ποσότητες αλατιού και ζάχαρης.
Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tiêu chảy, điều trị bao gồm uống bù nước điện giải, trong đó trẻ em được cung cấp thêm nước uống chứa một lượng nhỏ muối và đường.
Οι μπάτσοι πίνουν μιλκσέικ για την διάρροια και μετά χέζονται πάνω τους.
Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi.
"Πλύντε τα χέρια σας για να μην πάθετε διάρροια"
"Rửa tay, và bạn sẽ không bị tiêu chảy."
Πολλές αρρώστιες, ιδιαίτερα η διάρροια, μπορούν να προληφθούν αν εφαρμοστούν οι ακόλουθες εισηγήσεις που αναφέρονται στο έντυπο Στοιχεία για τη Ζωή (Facts for Life), το οποίο εκδίδεται από το Ταμείο των Ηνωμένων Εθνών για τα Παιδιά.
Nhiều loại bệnh, đặc biệt là bệnh tiêu chảy, có thể ngăn ngừa được bằng cách áp dụng những lời khuyên trong ấn phẩm Facts for Life của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc.
Επειδή η διάρροια επέμενε, ξαναπήγα στον πρώτο γιατρό.
Vì bệnh tiêu chảy không khỏi, tôi trở lại gặp bác sĩ tây y.
Οι άλλες ασθένειες κερδίζουν πολύ περισσότερο την προσοχή μας και περισσότερη χρηματοδότηση απ' ό,τι η διάρροια.
Nó chỉ nhận được một phần nhỏ của sự quan tâm và vốn tài trợ so với nhiều thứ bệnh khác.
Παρά το γεγονός ότι ο ιός Ρότα ανακαλύφθηκε το 1973 και αναλογεί στο 50% των νοσηλειών σοβαρής διάρροιας σε βρέφη και παιδιά, η σημασία του δεν είναι ακόμα ευρέως γνωστή στη κοινότητα της δημόσιας υγείας, ιδίως στις αναπτυσσόμενες χώρες.
Mặc dù vi rút rota đã được phát hiện vào năm 1973 và gây ra tới 50% số ca nhập viện do tiêu chảy cấp ở trẻ sơ sinh và trẻ em, tầm quan trọng của nó vẫn không được biết đến rộng rãi trong sức khỏe cộng đồng, đặc biệt là ở những nước đang phát triển .

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάρροια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.