διαρροή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαρροή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαρροή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαρροή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm rò rỉ, tiết lộ, lỗ thủng, rò rỉ, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαρροή
làm rò rỉ(leak) |
tiết lộ(ooze) |
lỗ thủng(leak) |
rò rỉ(leakage) |
tổn hại
|
Xem thêm ví dụ
Όχι, αυτό, δεν έχουμε διαρροές. chúng ta không có bất kì rủi ro nào. |
Σκουριά, αλλά καμία διαρροή αερίου. Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas. |
Εγώ έκανα τη διαρροή. Anh chính là nguồn rò rỉ thông tin. |
Πρέπει να'γινε διαρροή ψυκτικού υγρού. ( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ. |
Μια διαρροή αγωγού στο μπάνιο... Đường ống trong phòng tắm bị vỡ... |
Δεν υπάρχει διαρροή. Làm gì có rò rỉ nào. |
Φαίνεται ότι εξάλειψα διαρροή πληροφοριών της ΟΠΑΑ. Có vẻ như là tôi đã loại bỏ một khe hở của ATCU. |
Αν είχατε διαρροή μονοξειδίου του άνθρακα, θα είχε αρρωστήσει το μισό προσωπικό. Nếu ở đây bị rò rỉ CO, một nửa chỗ này sẽ mắc bệnh. |
Κι εσύ περιμένεις από μένα να βρω αυτή την διαρροή. Và ông muốn tôi điều tra vụ rò rĩ này. |
Μερικές φορές έχουμε διαρροή αερίου, και είναι σχεδόν αδύνατο να το καταλάβουμε. ga bị rò rỉ và không thể tìm ra được. |
Τα υδραυλικά παρουσιάζουν διαρροές. Hệ thống ống nước bị rỉ. |
Αν αποκαλύψουμε τις διαρροές, ίσως εξαφανιστεί. Nếu ta tung tin, có thể hắn sẽ ngừng liên lạc với tôi. |
Έχει διαρροή. Nó bị rỉ. |
Ούτε ταχιονικές διαρροές, ούτε στατικά αντιπροτόνια. Không bức xạ tín hiệu, proton, không khói hay hiệu ứng hồng ngoại. |
▪ Ελέγξτε την τουαλέτα σας για να δείτε αν έχει διαρροή —μπορεί να χάνονται 16.000 λίτρα το χρόνο. ▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. |
Οι διαρροές, η μούχλα, ο παρασιτισμός εντόμων και τρωκτικών, όλοι οι συνήθεις εχθροί της νοικοκυράς, προχωρούν τώρα αδιαμφισβήτητα. Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản. |
Βρήκα τη διαρροή για τη θέση του Χολ. Đã có vị trí của Hall. |
Έχεις διαρροή, Μπλανς. Cô có lỗ hổng rồi, Blanche. |
Τώρα που σας είπα για τη διαρροή αερίου, αμφιβάλλω αν έστω και ένας από εσάς θα έλεγε: «Ακόμα πιστεύω ότι υπήρχε και φάντασμα», Giờ khi tôi đã nói với bạn về việc rò gas, tôi nghĩ khó có ai ở đây lại kiểu như: "Tôi vẫn nghĩ có một con ma..." |
Φυσικά η διαρροή οποιουδήποτε μυστικού υλικού χωρίς την έγκριση, είναι έγκλημα που διώκεται δικαστικά.. Thứ nữa, phổ biến trái phép tài liệu mật của liên bang cũng là 1 tội. |
Μέσω της σχέσης του γιου της με την ICIJ, η Καρουάνα Γκαλιζία γνώριζε την εμπλοκή του Υπουργού Κόνραντ Μίτσι (Konrad Mizzi) και του Προσωπάρχη του Γραφείου του Κιθ Σέμπρι (Keith Schembri) με εταιρείες στον Παναμά, πριν από την διαρροή των Εγγράφων του Παναμά τον Απρίλιο του 2016. Thông qua quan hệ của con trai với ICIJ, Caruana Galizia biết Bộ trưởng Konrad Mizzi và Tham mưu trưởng Keith Schembri có dính líu với các công ty ở Panama trước khi Tài liệu Panama bị rò rỉ vào tháng 4 năm 2016. |
Κάθε διαρροή στο WikiLeaks κυκλοφόρησε στο ΤΡΒ... αφού δεν υπάρχει λογοκρισία εκεί. Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt. |
Η Νέα Υόρκη έχει πρόγραμμα αναβάθμισης των παλιών κτιρίων της, για καλύτερη μόνωση τον χειμώνα, και αποφυγή διαρροής ενέργειας το καλοκαίρι, αποφυγή διαρροής ψύξης. New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. |
Αλλά πιστεύουμε πως υπάρχει διαρροή πληροφοριών στο αστυνομικό τμήμα της ΝΥ. Nhưng chúng tôi tin rằng có rò rỉ từ trụ sở cảnh sát New York. |
Αλλά δυστυχώς, από εδώ μέχρι εδώ, η περισσότερη απ' αυτή την ενέργεια χάνεται σε πράγματα όπως η διαρροή μετάδοσης κι η θερμότητα. Nhưng, thật không may, giữa than đá và bóng đèn, phần lớn năng lượng bị thất thoát qua những thứ như sự tỏa nhiệt và rò rỉ qua quá trình truyền năng lượng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαρροή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.